Bài giảng Mĩ thuật Lớp 8 - Tiết 26, Bài 19: Sắt - Lang Thị Tấm

ppt 22 trang phanha23b 23/03/2022 6350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mĩ thuật Lớp 8 - Tiết 26, Bài 19: Sắt - Lang Thị Tấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mi_thuat_lop_8_tiet_26_bai_19_sat_lang_thi_tam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Mĩ thuật Lớp 8 - Tiết 26, Bài 19: Sắt - Lang Thị Tấm

  1. KIÓM TRA BµI Cò - Nêu tính chất hóa học của nhôm - Viết phương trình hóa học minh họa
  2. KIÓM TRA BµI Cò Đáp án: + Nhôm có những tính chất hóa học của kim loại: 1. Nh«m + Oxi Nh«m Oxit t0 4Al + 3O2 2Al2O3 2. Nh«m + phi kim khaùc Muèi 2 Al + 3Cl2 2AlCl3 3. Nh«m + dd Axit Muèi + khí H2 2Al + 6HCl 2 AlCl3 + 3H2 4. Nh«m + dd Muèi Muèi + Kim lo¹i 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu + Nhôm còn tác dụng được với dung dịch Bazơ ( kiềm)
  3. Các sản phẩm trênSắt có đặc điểm gì chung?
  4. Tiết 26 - Bµi 19 : S¾t KÝ hiÖu hãa häc : Fe Nguyªn tö khèi : 56 NỘI DUNG BÀI HỌC I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học
  5. I. Tính chất vật lí
  6. Hãy quan sát đinh sắt, với kiến thức đã biết trong cuộc sống em hãy điền vào chổ trống ( dấu ) những thông tin thích hợp: - Màu sắc ? trắng xám - Có (không) có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt ? Hãy so sánh tính chất này với nhôm. Có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém nhôm - Có (không) có tính dẻo ? Có tính dẻo - Có (không) có tính nhiễm từCó ? tính nhiễm từ - Kim loại nặng / nhẹ ?Kim loại. nặng - khối lượng riêng d = 7,86 g/cm3. 0 0 - Nhiêt độ nóng chảy : t nc=1539 C
  7. Tiết 26: SẮT (Fe :56) I. Tính chất vật lí - Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. - Sắt dẻo, có tính nhiễm từ. - Khối lượng riêng 7,86 g/cm3 - Nóng chảy ở 15390C
  8. Tiết 26: SẮT (Fe : 56) I. Tính chất vật lí - Sắt là kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. - Sắt dẻo, có tính nhiễm từ. - Khối lượng riêng 7,86 g/cm3 - Nóng chảy ở 15390C II. Tính chất hóa học: 1.Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với oxi:
  9. Tiết 26: SẮT (Fe : 56) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với phi kim Quan saùt TN saét a. Tac dụngv ới oxi chaùy trong clo. Neâu (Saét + Oxi → Oxit saét töø) to hieän töôïng vaø vieát pt 3Fe + 2O2 Fe3O4 b. Tácv ới clo phaûn öùng minh hoaï?
  10. Tiết 26: SẮT (Fe : 56) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học: 1. Tác dụng với phi kim o Fe + S t FeS a. Vôùi oxi: (Saét + Oxi → Oxit saét töø) to 3Fe + 2 O2 Fe3O4 b. Víi phi kim khaùc: Saét + Clo → Muoái saét (III)Clorua t0 2 Fe + 3 Cl 2 2 FeCl3
  11. Tiết 26: SẮT (Fe : 56) I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với phi kim a. Vôùi oxi: Saét + Oxi → Oxit saét töø to 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 b. Víi phi kim khaùc Saét + Clo → Muoái saét (III)Clorua t0 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Saét + Löu huyønh → Muoái saét (II) sunfua 0 Fe + S t FeS Phi Oxit S¾t tõ S¾t + kim Muèi S¾t 2. Taùc duïng vôùi dung dòch axit:
  12. Tiết 26: SẮT (Fe : 56) Xem TN: Fe + dd I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học: HCl 1. Tác dụng với phi kim a. Vôùi oxi: Saét + Oxi → Oxit saét töø to 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 b. Víi phi kim khaùc Saét + Clo → Muoái saét (III)Clorua 0 2Fe + 3Cl t 2FeCl Saét + Löu huyønh2 → Muoái3 saét (II) sunfua Fe + S t 0 FeS 2. T¸c dông víi dd Axit Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 → muoái saét(II) + khí Hidro Kết luận: Saét + dd axit (HCl, H2SO4loang)̃ Chuù yù : Saét khoâng taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch HNO3 ñaëc, nguoäi vaø H2SO4 ñaëc, nguoäi.
  13. Thảo luận nhóm (2 phút) Viết các phương trình hóa học sau (nếu có): Fe + HCl Fe + H2SO4 loãng Fe + H2SO4 đặc nguội Fe + H2SO4 đặc nóng Đáp án: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 Fe + H2SO4 đặc nguội → (không phản ứng) 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
  14. Tiết 26: SẮT (Fe : 56) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với phi kim a. Vôùi oxi: Saét + Oxi → Oxit saét töø to 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 b. Víi phi kim khaùc Saét + Phi kim khaùc → Muoái saét t0 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2. T¸c dông víi dd Axit Saét + dd axit (HCl, H2SO4loaõng) → muoái saét (II) + khí Hiñro Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 3. T¸c dông víi dung dÞch muèi
  15. Đinh sắt Xem TN: Fe + dd CuSO4 Dd CuSO4
  16. Tiết 26: SẮT (Fe : 56) I. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với phi kim a. Vôùi oxi: Saét + Oxi → Oxit saét töø to 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 b. Víi phi kim khaùc Saét + Phi kim khaùc → Muoái saét t0 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2. T¸c dông víi dd Axit Saét + dd axit (HCl, H2SO4loaõng) → muoái saét (II) + khí Hiñro) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 3. T¸c dông víi dung dÞch muèi Fe + CuSO 4 FeSO4 + Cu
  17. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag  Fe + MgCl2→ không phản ứng * Em hãy viết các phương trình phản ứng sau ? Fe + AgNO3 → ? Fe + MgCl2→ ? * Kết luận: Sắt + muối của KL hoạt động yếu hơn → Muối sắt (II) + KL mới * Kết luận: Sắt có những tính chất hóa học của kim loại
  18. CỦNG CỐ
  19. BT ViÕt ph¬ng trình hãa häc thùc hiÖn các chuyÓn ®æi hãa häc sau? Nhaän xeùt hoaù trò cuûa saét trong caùc hôïp chaát. FeCl Fe O 2 (1) (2) 3 4 Fe (4) (3) FeCl3 Fe(NO3)2 1/ Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 t0 2/ 3 Fe + 2 O2 Fe3O4 3/ Fe + 2 AgNO3 Fe(NO3 )2 +2 Ag t0 4/ 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3
  20. Hướng dẫn HS tự học ở nhà I. Häc bµi: 1. Nªu c¸c tÝnh chÊt vật lí cña S¾t 2. Nªu c¸c tÝnh chÊt hãa häc cña S¾t Viết phương trình phản ứng minh họa. 3. Lµm bµi tËp 1,2,3,4,5 sgk/60 II. ChuÈn bÞ bµi : Hîp kim s¾t : Gang - ThÐp