Bài giảng môn Đại số Khối 9 - Chương 4, Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn

ppt 16 trang buihaixuan21 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Khối 9 - Chương 4, Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_9_chuong_4_bai_3_phuong_trinh_bac.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Khối 9 - Chương 4, Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn

  1. Bài: GIẢI PT BẬC HAI
  2. Ghi nhớ cụng thức nghiệm của pt bậc hai: Đối với phưương trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức = b2 - 4ac • Nếu > 0 thì phưương trìnhcó hai nghiệm phân biệt: , • Nếu = 0 thì phưương trìnhcó nghiệm kép • Nếu < 0 thì phưương trình vô nghiệm.
  3. Cỏc bước giải phương trỡnh bậc hai Bước 1: Xỏc định cỏc hệ số a, b, c Bước 2: Tớnh . Rồi so sỏnh với số 0 Bước 3: Xỏc định số nghiệm của phương trỡnh Bước 4: Tớnh nghiệm theo cụng thức (nếu cú)
  4. Bài: GIẢI PT BẬC HAI Bài tập 1: Giải phương trỡnh bậc hai sau:
  5. BàiBài tậptập 2:2: Áp dụng cụng thức nghiệm để giải cỏc phương trỡnh: a, 5x2 – x + 2 = 0 b, 4x2 – 4x + 1 = 0 c, -3x2 + x + 5 = 0 d, 3x2 – 2x - 8 = 0 ĐÁP ÁN a)5x2 - x + 2 = 0 (a= 5, b = -1, c = 2) = b2- 4ac = (-1)2- 4.5.2 = 1 - 40 = -39 < 0 Phương trỡnh vụ nghiệm.
  6. b) 4x2 – 4x + 1 = 0 Cỏch 2 2 (a = 4; b = - 4; c = 1) b) 4x – 4x + 1 = 0 = (- 4)2 – 4.4.1 = 16 – 16 = 0 Phương trỡnh cú nghiệm kộp x1 = x2 Phương trỡnh cú nghiệm
  7. ĐÁP ÁN c) - 3x2 + x + 5 = 0 (a = -3; b = 1; c = 5) = 12 – 4.(- 3).5 = 1 + 60 = 61 > 0 Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: d, 3x2 – 2x - 8 = 0 ( a = 3; b = -2; c = -8 = (-2)2 – 4.3.(-8) = 4 + 96 = 100 > 0; Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: x1 = 2; x2 = -4/3
  8. Chỳ ý: Nếu phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 ) cú a và c trỏi dấu thỡ ac 0 Phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt
  9. Bài tập 3: Khi giải phương trỡnh 2x2 - 8= 0. Bạn A và B đó giải theo hai cỏch như sau: Bạn A giải: Bạn B giải 2x2 - 8 = 0 2x2 - 8 = 0 2x2x22 == 88 a=2, b = 0, c = -8 =b2 - 4ac = 02 - 4.2.(-8) = 0 + 64 = 64 >0 Phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt , Cả hai cỏch giải trờn đều đỳng. Em nờn chọn cỏch giải nào ? Vỡ sao?
  10. Bài 15(b,c)(SGK/45): Khụng giải phương trỡnh, hóy xỏc định hệ số a, b, c, tớnh biệt thức và xỏc định số nghiệm của mỗi phương trỡnh sau: a, 7x2 - 2x + 3 = 0
  11. Đỏp ỏn a, 7x2 - 2x + 3 = 0 ( a = 7; b = -2; c = 3) = (-2)2 – 4.7.3 = 4 – 84 = -80 0 Vậy phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm phõn biệt.
  12. Bài tập 4: Cho phương trỡnh(ẩn x): x2 – 3x + m = 0 (1) a, Tớnh b, Với giỏ trị nào của m thỡ phương trỡnh cú 2 nghiệm phõn biệt? Cú nghiệm kộp? Vụ nghiệm? Đỏp ỏn a, x2 – 3x + m = 0 ( a = 1, b = -3, c = m) = (-3)2 – 4.1. m = 9 – 4m b, PT (1) cú 2 nghiệm phõn biệt 9 – 4m > 0 m 9/4
  13. BàiBài tậptập 5.5. Cho phương trỡnh xx22 ++ mxmx –– 11 == 00 (1(1)) với m là tham số a/ Giải phương trỡnh (1) khi m = -1 b/ Chứng minh rằng phương trỡnh (1) luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi giỏ trị của m Giải: b, Ta cú = m2 – 4.1.(-1) = m2 + 4 > 0 với mọi m. Do đú phương trỡnh (1) luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi giỏ trị của m.
  14. PT vụ nghiệm Tớnh = b2 - 4ac PT cú nghiệm kộp PT cú hai nghiệm Phõn biệt Xỏc định cỏc hệ số a, b, c
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc nhớ kỹ cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai. - BTVN: 15; 16 (SGK/45) - 24;25(SBT/54). - Làm thờm cỏc BT: Bài 1) Giải cỏc pt sau:
  16. BàiBài 22 Cho phương trỡnh xx22 ++ (2m(2m –– 1)x1)x –– (( mm 33 )) == 00 (1(1)) với m là tham số a/ Giải phương trỡnh (1) khi m = -1 b/ Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm phõn biệt.