Bài giảng môn Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về biểu thức có chứa căn thức bậc hai

ppt 14 trang buihaixuan21 6380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về biểu thức có chứa căn thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_9_chu_de_on_tap_ve_bieu_thuc_co_chu.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về biểu thức có chứa căn thức bậc hai

  1. a )( 8 − 3 2 + 10 ). 2 − 5 = 16 − 6 + 20 − 5 = 4 − 6 + 2 5 − 5 = 5 − 2 1 1 3 4 1 b) − 2 + 200 : 2 2 2 5 8 1 3 4 = 2 − 2 + 10 2 8 4 2 5 = 2 2 − 12 2 + 64 2 = 54 2
  2. 2 3− 6 216 1 −. =− 1,5 a) 3 8− 2 6 a b+ b a 1 b) : =−ab Với a;b>0 và a b ab a− b
  3. a) (2x −1)2 = 3 2x − 1 = 3 2x − 1 = 3 hoÆc 2x -1 = -3 2x = 4 hoÆc 2x = -2 x = 2 hoÆc x = -1 Vậy phương trình có 2 nghiệm x=-1 và x=2 5 1 b) 15x − 15x − 15x = 2 (Đk: x 0) 3 3 5 1 1 ( −1 − ) 15x = 2 15x = 2 3 3 3 36 12 15x = 6 15x = 36 x = = (tmđk) 15 5 12 Vậy phương trình có nghiệm x = 5
  4. Cho biểu thức x 11 A= + +víi x 0,x 4 x − 4 xx−+22 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x = 36. 1 c) Tìm x để A = − 3
  5. Giải a) Rút gọn. Với điều kiện xác định, ta có: A=x +11 + (x− 2)( x + 2) x − 2 x + 2 x+ x + x +2 − 2 x + 2 x A == (x− 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) ==x( x+ 2) x (x− 2)( x + 2) x − 2 b) Với x = 36 ta có 36 6 6 3 A = = = = 36− 2 6− 2 4 2
  6. 11 x cA)= − − = víix 0,x 4(1) 33x − 2 (1) 3xx = − + 2 11 42x = x = x = 24 1 Với x = Thỏa mãn điều kiện xác định 4 11 Vậy Ax= − = 34
  7. x+1 x − 1 3 x + 1 Cho biểu thức A = +− ( với xx 0; 1 ) xx−+11x −1 a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của A khi x =+4 2 3 1 c) Tìm các giá trị của x để A = 2 d) Tìm các giá trị của x để A < 1 e) Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên
  8. Giải Với điều kiện xác định. Ta có: x+1 x − 1 3 x + 1 aA) = + − xx−+11( xx−+11)( ) 22 ( x+1) +( x − 1) −( 3 x + 1) x+2 x + 1 + x − 2 x + 1 − 3 x − 1 == ( x+1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) 2x− 3 x + 1( xx−−1)( 2 1) 2 x − 1 = = = ( x+1)( x − 1) ( x − 1)( x + 1) x +1 b)Ta có x = 4 − 2 3 TXĐ 2 =( 3 − 1) x = 3 − 1 Thay vào biểu thức A được : 2( 3−−− 1) 2( 3 1) 2( 3 1) 3 6− 2 3 A = = = = 3−+ 1 1 3 33
  9. 1 2x − 1 1 c) A= = 4 x − 2 = x + 1 3 x = 3 22x +1 xx =11 = (không thỏa mãn đk ) 1 Vậy không có giá trị của x để A = 2 2xx−− 1 2 1 dA) 1 1 − 1 0 xx++11 2x− 1 − x − 1 x − 2 00 xx++11 Vì xx 0, 1 nên x + 10 .Do đó A<1 xx −2 0 4 Kết hợp với điều kiện (*),ta có A < 1 khi 0 xx 4, 1
  10. 2x − 12( x +− 1) 3 3 e)Ta có: A = = =2 − x+1 x + 1 x + 1 3 Vì xZ ,nên để AZ thì Z x +1 x +1 Ư(3) = 1; 3   Vậy khi x = 0 hoặc x = 4 thì A nhận giái trị nguyên
  11. 2 1) Tính: (2− 3) + 4 − 2 3 11 2) Tính: − 2+− 3 2 3 3)Rút gọn các biểu thức sau: 3m A=1 + m2 − 4 m + 4;( m 2) m − 2 a + a a - a B= 1 + 1 + ;a 0,a 1 a + 1 1- a x+− 1 x 1 2 x C= − : ;x 0, x 1 x− 1 x + 1 x − 1
  12. 4) Cho biểu thức: xx 12 S = 1: + − x +1 x−11 x x + x − x − a) Rút gọn S 1 c) Tính giá trị của S khi x = 2 d) Tìm các giá trị nguyên của x để S là số nguyên
  13. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT