Bài giảng môn Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_6_bai_23_song_va_ho.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ
- TIẾT 27 BÀI 23: SƠNG VÀ HỜ
- I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG: a)Sông: Quan sát các ảnh sau và các em cho biết sông là gì?
- SÔNG HỒNG SÔNG NIN SÔNG MÃ
- I- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG: a) Sông: Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ lưu, chi lưu. Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp nước cho sông.
- Quan sát hìnhLưu sau vực và em sông hãy là cho gì? biết sông có các bộ phận nào? PHỤ LƯU CHI LƯU SÔNG CHÍNH Lưu vực sông Hình: hệ thống sông và lưu vực sông.
- I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG: a) Sông: b) Đặc điểm của sông: Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng nước của sông? Lượng nước chảy qua sau 1 s ( m3) Mặt cắt ngang của LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG sông
- I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG (TT): a) Sông: b) Đặc điểm của sông: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s)
- Dựa bảng trang 71 SGK, các em hãy cho biết lưu lượng của 1 con sông thay đổi theo yếu tố nào? Chế độ nước của sông là gì? SÔNG SÔNG MÊ HỒNG CÔNG Lưu vực ( km2) 170.000 795.000 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 120 507 Tổng lượng nước mùa cạn(%) 25 20 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 75 80
- I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG (TT): b) Lượng nước của sông _ Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong thời gian 1 giây ( m3/s) _ Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm làm thành thủy chế (chế độ nước của sông)
- Dựa vào bảng trang 71 - SGK, so sánh lưu vực và lưu lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công . Rút ra nhận xét? SÔNG Nhận xét: SÔNG MÊ HỒNG - Lưu vực nhỏ thì lượng nướcCÔNG ít - Lưu vực vực ( km2 )lớn thì lượng170.00 nước795.00 Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 0 0 nhiềuTổng lượng nước mùa cạn(%) 120 507 Tổng lượng nước mùa lũ (%) 25 20 75 80
- Câu hỏi thảo luận nhóm: Bằng thực tế em hãy cho ví dụ về lợi ích của sông ? Khó khăn của sông mang lại và nêu biện pháp khắc phục? 0 30 60 90 120 Lợi ích sông: _ Giao thông _ Thủy lợi _ Cung cấp thủy sản _ Cảnh quan du lịch
- Khó khăn của sông: - Giao thông - Mùa lũ gây gây lũ lụt. Biện pháp: - Đắp đê ngăn lũ - Dự báo lũ, lụt chính xác và từ xa - Có hệ thớng xã lũ nhanh chóng
- II- HỒ: Quan sát các ảnh sau và các em hãy cho biết hồ là gì? HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ) HỒHỒ HOÀN VICTORIA KIẾM
- ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN HỒ DẦU TIẾNG HỒ TRỊ AN Qua những hình ảnh đã quan sát em hiểu thế nào là hồ ?
- BẢN ĐỒ ĐỊA GIỚI HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN HỒ DẦU TIẾNG HỒ TRỊ AN
- II- HỒ: Căn cứ vào tính chất của nước, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ? + Hồ nứơc mặn + Hồ nước ngọt
- II- HỒ _ Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền Phân loại: _ Theo tính chất có 2 loại hồ: hồ nước mặn và hồ nước ngọt _ Theo nguồn gốc hồ: * Hồ vết tích của các khúc sông * Hồ miệng núi lửa * Hồ nhân tạo
- Em hãy nêu một số hồ nhân tạo mà em biết? _ Hồ Trị An _ Hồ Dầu Tiếng _ Hồ Thác Bà _ Kẽ Gỗ
- HỒ KẺTHÁC GỖ BÀ NHÀ MÁYTHỦY THUỶ ĐIỆN ĐIỆN SƠN TRỊ LA AN
- Hồ nhân tạo có tác dụng gì trong đời sống của con người? _ Điều hòa dòng chảy _ Tưới tiêu _ Nuôi trồng thủy sản
- 1 3 4 2
- Câu 1: Lượng nước của một con sông phụ thuộc vào: a) Diện tích lưu vực b) Nguồn cung cấp nước c) Cả a và b
- Câu 2: Lưu vực của một con sông là: a) Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính b) Tất cả các phụ lưu cùng với sông chính c) Tất cả các phụ lưu, chi lưu và sông chính d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông
- Câu 3: Sông và hồ khác nhau như thế nào? + Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. + Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
- Câu 4: Phụ lưu và chi lưu khác nhau như thế nào? Phụ lưu: đổ nước vào sông chính, cung cấp nước cho sông chính. Chi lưu: thoát nước cho sông chính.
- DẶN DỊ ➢HỌC BÀI 23 ➢HỒN THÀNH BÀI TẬP 3,4 TRANG 72 - SGK ➢CHUẨN BỊ BÀI 24: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG