Bài giảng môn Hình học Khối 9 - Chương 3, Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

ppt 15 trang buihaixuan21 3111
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Khối 9 - Chương 3, Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_khoi_9_chuong_3_bai_10_dien_tich_hinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Khối 9 - Chương 3, Bài 10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

  1. MỘT SỐ ĐỒ VẬT CÓ DẠNG HÌNH TRÒN
  2. 1500 20 cm 10 cm Làm thế nào tính được diện tích phần giấy khi làm chiếc quạt?
  3. Bài tập 77: Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông cạnh 4cm. 4 cm
  4. A - Hình quạt tròn: là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai nº bán kính đi qua hai mút của cung đó. R O Cho hình vẽ : B 2 bán kính Cung tròn . Hình quạt tròn . . OABHình tâm quạt O, bán kính R,tròn cung n0 Phần hình tô màu nào là hình quạt tròn?
  5. ?. Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống ( ) trong dãy lập luận sau: Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600)có diện tích là R2 2 Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là R 360 Rn2 Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích S = 360 R2 n Rn R R Có:Sl= =  = . 360 180 2 2 (l là độ dài cung nº của hình quạt tròn)
  6. 1500 10cm 20cm Tính diện tích của phần giấy làm quạt? Giải: Diện tích hình quạt có bán kính R = 30cm là: .302 .150 S==375 ( cm2 ) 1 360 Diện tích hình quạt có bán kính R = 10cm là: .102 .150 125 S==() cm2 2 360 3 Diện tích phần giấy của chiếc quạt là: 125 1000 S= S − S =375 − = ( cm2 ) 12 33
  7. Bài 80 sgk: Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD 20 20 30 10 có AB =40 m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc: - Mỗi dây thừng dài 20m. Cách 1 Cách 2 - Một dây thừng dài 30m và dây Giải thừng kia dài 10m. Cách 1: Diện tích cỏ mà cả hai con Hỏi với cách buộc nào thì diện tích dê có thể ăn được là: cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn? .202 .90 Sm=2  = 200 (2 ) 1 360 Cách 2: Diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được là: .3022 .90 .10 .90 Sm= + =225 + 25 = 250 (2 ) 2 360 360 S2>S1 nên với cách thứ 2 diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn.
  8. Hoạt động nhóm ( thời gian 4 phút) Bài tập 82 SGK/99 Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) Bán kính Độ dài đường Diện tích Số đo của Diện tích đường tròn tròn (C) hình tròn (S) cung tròn (n0) hình quạt tròn (R) cung n0 13,2 cm 47,50 2,5 cm 12,50 cm2 37,80 cm2 10,60 cm2
  9. Bài tập 82 SGK/99 Điền vào ô trống (làm tròn KQ đến chữ số thập phân thứ nhất) Bán kính Độ dài đường Diện tích Số đo của Diện tích đường tròn tròn (C) hình tròn (S) cung tròn (n0) hình quạt tròn (R) cung n0 2,1 cm 13,2 cm 47,50 2 2,5 cm 15,7 cm 12,50 cm 3,5 cm 22 cm 37,80 cm2 10,60 cm2
  10. BÀI TẬP VỀ NHÀ - Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn - Vận dụng công thức làm các bài tập: 78, 79, 81, (SGK – 98)