Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về Hệ thức lượng trong tam giác vuông

ppt 8 trang buihaixuan21 3230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về Hệ thức lượng trong tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_9_chu_de_on_tap_ve_he_thuc_luong.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập về Hệ thức lượng trong tam giác vuông

  1. ĐƯỜNG TRÒN
  2. Chương 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Cạnh và đường cao TSLG góc nhọn b sin = b2 = a.b’ a 2 c c = a.c’ cos = a h2 =b’.c’ b bc =a.h tan = c 1 11 = + c h2 bc22 cot = b TÝNH CHÊT CÇN NHí C¹NH Vµ GãC 0<sin 1 0<cos 1 b== asin  acos sin22 + cos =1 tan .cot =1 b== ctan  ccot sin cos c== asin acos tan = cot = cos sin c== btan bcot
  3. HỆ THỨC LƯỢNG
  4. Liên hệ giữa dây và Vị trí tương đối của khoảng cách từ tâm đến đường thẳng và đường dây tròn Sự xác định Dấu hiệu đường nhận biết tròn. Tính tiếp tuyến chất đối ĐƯỜNGTRÒN của xứng của đường đường tròn tròn. Đường Tính chất kính và hai tiếp dây của tuyến cắt đường nhau tròn Vị trí tương đối của hai đường tròn
  5. Bài 1 Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó. b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào? A GT 8 6 KL C B H 10
  6. Gi¶i: a) Xét tam giác ABC có : A M BC2=102=100; AC2 + AB2 = 82 + 62 = 100 Suy ra : BC2 = AC2 + AB2 Vậy tam giác ABC vuông tại A 8 6 Tam giác ABC vuông tại A, ta có: AB 6 sinC === 0,6 C B H BC 10 10 C 370 B =900 − 37 0 = 53 0 M' Vì AH : ⊥ BC nên AH.BC = AB.AC AB. AC 6.8 AH = = = 4,8 BC 10 b)Để SS MBC = ABC thì M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cùng cách BC một khoảng bằng 4,8
  7. C. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ: ❖ Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải. ❖ Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ❖ Làm các câu hỏi và bài tập 35; 38; 40 SGK. ❖ Tiết sau tiếp tục ôn tập.