Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Tiết 46: Luyện tập

ppt 8 trang buihaixuan21 3781
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Tiết 46: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_9_tiet_46_luyen_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Tiết 46: Luyện tập

  1. A/ Kiểm tra bài cũ: HS1: Em hãy nêu định nghĩa về góc ở tâm? Xác định cung nhỏ và cung lớn trong hình vẽ bên? m - Cung nhỏ: AmB A B - Cung lớn: AnB O - AmB bị chắn bởi góc AOB - AOB chắn cung nhỏ AmB n HS2: Nêu định nghĩa về số đo cung - Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó - Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ ( có chung hai mút với cung lớn ) - Số đo của nửa đường tròn bằng 1800 Chú ý - Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800 - Cung lớn có số đo lớn hơn 1800 - Khi hai mút của cung trùng nhau có số đo bằng 00: gọi là “cung không”
  2. A/ Lý thuyết: B/ Bài tập Bài tập 4 ( SGK trang 69) Tính số đo của góc ở tâm AOB và số đo cung lớn AB( hình 7) Cho đường tròn (O; OA), kẻ tiếp tuyến Giả tại A, AO = AT , nối O với T cắt đường A thiết tròn tại B Kết Tính số đo góc AOB O luận B T Tính số đo cung lớn AB
  3. A/ Kiểm tra bài cũ: B/ Luyện tập: 2/ Bài số 5. Giải: Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau 0 a) Vì MA; MB là tiếp tuyến của (0) tại M. Biết AMB= 35 . MA ⊥ OA MAO· = 1v a/ Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, MB ⊥ OA MBO· = 1v OB. Xét AOBM có: M· 0 b/ Tính số đo mỗi cung AB (cung lớn và cung nhỏ). = 35 A MAO· = MBO· = 900 AOB· = 1450 b) Vì AOB· = 1450 < 1800 n M m O nên: Sđ AmB = 1450 Sđ AnB = 3600 – 1450 = 2150 B
  4. A/ Kiểm tra bài cũ: B/ Luyện tập: Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C. a/ Tính số đo các góc ở tâm tạo bởi hai trong ba bán 3/ Bài số 6. Giải: kính OA, OB, OC. a) Vì ABC đều nội tiếp (O) nên b/ Tính số đo các cung tạo bởi hai trong ba điểm A, O là giao của 3 phân giác ABC. B, C. A 600 Do đó: OBC= OCB==300 2 Vậy, BOC= 1200 Tương tự : AOB== 12000,. AOC 120 O b/ (Hướng dẫn) 0 Các cung nhỏ có số đo bằng 120 B C Các cung lớn có số đo bằng 2400
  5. A/ Kiểm tra bài cũ: c/ Hãya/b/ Emnêu Hãy cótên nêu nhậnhai tên xétcung B/ Luyện tập: lớn bằnggìcác vềnhau cung số. đo nhỏ các Cho hai đườngbằng nhau.tròn cùng tâm O với bán Các cung nhỏ cungtrên 2nhỏđường AM, trònCP, có số đo bằng nhau kính khác nhau. Hai đường thẳng đi qua O vì cùng bằng BON . TaDQ?nói : AM= BN = PC = QD đúng cắt hai đường tròn đó tại các điểm , B, C, hay sai? Vì sao? 4/ Bài số 7. Giải: D, M, N, P, Q. a/ sđ AM = sđ BN = sđ PC = sđ QD b/ AM== QD, BN PC. Q P A c/ AQM= QAD B O N C M D Kiểm chứng
  6. A/ Kiểm tra bài cũ: B/ Luyện tập: 5/ Bài số 8.
  7. A/ Kiểm tra bài cũ: B/ Luyện tập: C/ Hướng dẫn học ở nhà: • Ôn tập lại kiến thức của bài học ở SGK. • Xem lại các bài tập đã sửa. • Làm bài tập 9 (SGK), 5, 6 (SBT). • Xem trước bài học cho tiết sau.