Bài giảng môn học Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Trường Tiểu học An Hòa

ppt 16 trang thanhhien97 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Trường Tiểu học An Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_toan_lop_4_bieu_thuc_co_chua_mot_chu_truon.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Trường Tiểu học An Hòa

  1. Kiểm tra bài cũ
  2. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Ví dụ : Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm . . . quyển vở. Lan có tất cả . . . quyển vở.
  3. Có Thêm Có tất cả 3 1 3 + 1 3 2 3 + 2 3 3 3 + 3 . . . . . . . . . 3 a 3 + a
  4. 3 + a là biểu thức có chứa một chữ + Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a + Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a + Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a
  5. Thực hành 1. Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu ) a) 6 – b với b = 4 b) 115 – c với c = 7 c) a + 80 với a = 15 Mẫu : Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
  6. Giải : b) 115 – c với c = 7 + Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 c) a + 80 với a = 15 + Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
  7. 2. Viết vào ô trống ( theo mẫu ) x 8 30 100 125 + x 125 + 8 125 + 30 125 + 100 = 133 = 155 = 225 y 200 960 1350 y – 20 200 - 20 960 - 20 1350 - 20 = 180 = 940 = 1330
  8. 3. a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với: m = 10;m = 0;m = 30 b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 300 Bài giải a) Nếu m = 10 Thì 250 + m = 250 + 10 = 260 Nếu m = 0 Thì 250 + m = 250 + 0 = 250
  9. Nếu m = 0 Thì 250 + m = 250 + 80 = 330 Nếu m = 30 Thì 250 + m = 250 + 30 = 280 b) Nếu n = 10 Thì 873 – n = 873 – 10 = 863 Nếu n = 0 Thì 873 – n = 873 – 0 = 873
  10. Nếu n = 70 Thì 873 – n = 873 – 70 = 803 Nếu n = 300 Thì 873 – n = 873 –300 =573
  11. Chào tạm biệt. Chúc các em học tốt.