Bài giảng môn Lịch sử Lớp 10 - Phần một: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại - Chương I: Xã hội nguyên thủy - Bài 1: Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy

ppt 21 trang thanhhien97 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Lịch sử Lớp 10 - Phần một: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại - Chương I: Xã hội nguyên thủy - Bài 1: Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_lich_su_lop_10_phan_mot_lich_su_the_gioi_thoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Lịch sử Lớp 10 - Phần một: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại - Chương I: Xã hội nguyên thủy - Bài 1: Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy

  1. Chương I: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY Bài 1: Sự xuất hiện của lồi người và bầy người nguyên thủy
  2. ❖Quan niệm về nguồn gốc con người: CNDT: con người do 2 quan niệm chúa trời sinh ra CNDV: con người cĩ nguồn gốc từ 1 lồi vượn cổ
  3. Vượn cổ Người tối cổ Người hiện đại
  4. 1.Sự xuất hiện lồi người và đời sống bầy người nguyên thủy a.Sự xuất hiện lồi người - Cách đây 6 triệu năm,lồi vượn cổ xuất hiện. - Cách đây 4 triệu năm,Người tối cổ xuất hiện + Địa điểm:
  5. Trung Quốc Đơng Phi (Inđơnêxia) Bản đồ địa điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ
  6. + Đặc điểm: Qua bức tranh em hãy nhận xét về điểm giống và khác nhau giữa Vượn cổ và Người tối cổ Vượn cổ Người tối cổ
  7. + Đặc điểm: ▪ Đi,đứng thẳng bằng hai chân. ▪ Bàn tay tự do linh hoạt sử dụng cơng cụ lao động. ▪ Trán thấp,bợt ra sau. ▪ U lơng mày cao. ▪ Hộp sọ lớn hơn Vượn cổ. ▪ Hình thành trung tâm phát tiếng nĩi trong não.  Bước nhảy vọt đầu tiên của lồi người thơng qua lao động
  8. Hãy nhận xét về đời sống của bầy người nguyên thủy
  9. b.Đời sống bầy người nguyên thủy - Đời sống vật chất: +Biết chế tạo cơng cụ bằng đá( Đá cũ sơ kì). + Ở trong hang động,mái đá + Phát minh ra lửa. +Hình thức kiếm sống: hái lượm,săn bắt(tập thể). - Đời sống tinh thần: đã cĩ ngơn ngữ và mầm mống của tơn giáo và nghệ thuật nguyên thủy. - Tổ chức xã hội: sống thành bầy đàn,chưa cĩ những quy định XHBầy người nguyên thủy. =>Cuộc sống tự nhiên,bấp bênh
  10. 2.Người tinh khơn và ĩc sáng tạo Qua bức tranh em hãy nhận xét về - Khoảng 4 vạn năm trước đây Người tinh khơn điểm giống và khác nhau giữa Người xuất hiện,di cốt tìm tốithấy cổ khắpvà Ngườicác hiệnchâu đạilục. Người tối cổ Người tinh khơn
  11. - Đặc điểm: + Xương cốt nhỏ nhắn, bàn tay nhỏ khéo léo, ngĩn tay linh hoạt. + Hộp sọ và thể tích não phát triển, trán cao, mặt phẳng. + Xuất hiện chủng tộc.
  12. ❖Ĩc sáng tạo Nhận xét về sự phát triển của kĩ thuật chế tác cơng cụ đá? Sơ kì đá cũ Hậu kì đá cũ (Người tối cổ) (Người tinh khơn)
  13. - Ĩc sáng tạo thể hiện ở sự sáng tạo của người trong cơng việc cải tiến cơng cụ đồ đá và biết chế tác thêm nhiều cơng cụ mới. + Cơng cụ đá: Đá cũ hậu kì(4 vạn năm) → đá mới(1 vạn năm). + Cơng cụ mới: Lao, cung tên. Lao  Hệ quả: Đời sống vật chất phong phú,được cải thiện hơn + Biết săn bắn,đan lưới đánh cá thức ăn tăng. + Biết làm đồ gốm. + Cư trú nhà cửa phổ biến
  14. 3.Cuộc cách mạng thời đá mớiEm cĩ nhận xét gì về kĩ thuật chế tác cơng cụ thời kì - 1 vạn năm trước đây thời kỳ này?Tácđá mới dụng? bắt đầu.
  15. - Cuộc sống con người đã cĩ những thay đổi lớn lao, người ta biết: + Trồng trọt, chăn nuơi. + Làm sạch tấm da thú che thân. + Làm nhạc cụ. Cuộc sống no đủ hơn, đẹp hơn và vui hơn, bớt lệ thuộc vào thiên nhiên
  16. Biểu đồ Thời gian tiến hóa 6 4 1 4 Triệu Triệu Triệu Vạn năm năm năm năm Vượn Người Người tối cổ Người hiện đại
  17. Biểu bảng phát triển xã hội nguyên thủy THỜI GIAN 4 TRIỆU 1 TRIỆU 4 VẠN 1 VẠN NĂM NĂM NĂM NĂM TRƯỚC TRƯỚC TRƯỚC TRƯỚC Chuyển từ Sự tiến hóa Người Người Tinh Vượn giống của con đứng đi tối khôn người Người cổ Sự phát Đá tiện Đá cũ sơ kì Đá cũ hậu Đá mới triển công cụ dụng kì Phương thức Hái lượm Săn bắn Trồng trọt kinh tế Săn bắt Lều hang Chăn nuôi Tổ chức xã Bầy Bầy người hội Vượn người nguyên thủy
  18. CỦNG CỐ BÀI NỘI DUNG HÌNH DÁNG ĐỜI SỐNG NIÊN ĐẠI - Cĩ thể đi đứng bằng hai - Sử dụng cơng cụ đá NGƯỜI 6 triệu chân. VƯỢN năm - Hai chi trước cầm nắm , ăn quả, lá. - Sử dụng những mảnh đá cĩ sẵn 4 triệu - Đi đứng bằng hai chân để làm cơng cụ, biết ghè đẽo . NGƯỜI năm - Sống theo bầy , hái lượm , săn TỐI CỔ bắt . - Cĩ cấu tạo cơ thể như - Dùng đá để chế tạo cơng cụ lao NGƯỜI người ngày nay: Xương động . TINH 4 vạn năm cốt nhỏ hơn người tối - Biết trồng trọt , chăn nuơi KHƠN cổ, lớp lơng mỏng trên - Sống thành thị tộc người khơng cịn nữa.
  19. ❖Bài tập về nhà Nội dung Thời kì đá cũ Thời kì đá mới Thời gian Chủ nhân Kĩ thuật chế tác