Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 57,58: Đa dạng sinh học

ppt 36 trang thanhhien97 4272
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 57,58: Đa dạng sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_5758_da_dang_sinh_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 57,58: Đa dạng sinh học

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật?
  2. Tiết 56 – Bài 57,58: CHỦ ĐỀ: ĐA DẠNG SINH HỌC
  3. 1. Đa dạng sinh học Quan sát các hình ảnh sau:
  4. Chim cánh cụt Cú tuyết Hải ly Gấu Bắc Cực
  5. Cảnh quan hoang mạc Bọ cạp Chuột nhảy Rắn
  6. Khỉ vàng Cá sấu Rừng nhiệt đới Cá voi
  7. ĐaQua dạng những sinh hình học đượcảnh vừa biểu xem thị emnhư có thế nhận nào? xét gì về sự phân bố của động vật trên trái đất? Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài Đa dạng loài lại được thể hiện ra sao? Đặc điểm hình thái Đa dạng sinh học (Đa dạng loài) Tập tính
  8. Sự đa dạng về loài có được do đâu? Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất. Trên trái đất có các môi trường địa lí nào? Các môi trường đới lạnh, đới ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc
  9. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Quan sát các hình ảnh sau:
  10. Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh? Điều kiện khắc nghiệt chủ yếu là mùa đông, băng tuyết phủ gần như quanh năm.
  11. Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì? Thực vật thưa thớt, thấp lùn; chỉ có một số ít loài tồn tại.
  12. CHIM CÁNH CỤT GẤU BẮC CỰC CÚ TUYẾT CHÓ SÓI BẮC CỰC
  13. SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY TRONG MÙA HẠ GẤU TRẮNG VÀ ĐÀN CON NGỦ ĐÔNG
  14. Nêu đặc điểm hình thái và tập tính của các động vật ở môi trường đới lạnh? Môi trường đới lạnh Những đặc điểm Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi thích nghi Bộ lông dày Cấu Mỡ dưới da dày tạo Lông màu trắng (mùa đông) Ngủ trong mùa đông hoặc Tập di cư tránh rét tính Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
  15. CHIM CÁNH CỤT GẤU BẮC CỰC CÚ TUYẾT CHÓ SÓI BẮC CỰC
  16. Môi trường đới lạnh Những đặc điểm Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi thích nghi Bộ lông dày Giữ nhiệt cho cơ thể Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng Cấu Mỡ dưới da dày tạo chống rét Lông màu trắng Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù (mùa đông) Ngủ trong mùa đông hoặc Tiết kiệm năng lượng, tránh Tập di cư tránh rét rét, tìm nơi ấm áp tính Hoạt động về ban ngày Thời tiết ấm hơn, để tận dụng trong mùa hạ nguồn nhiệt Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
  17. 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường đới lạnh? Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện giá lạnh.
  18. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Quan sát các hình ảnh: Cảnh quan hoang mạc
  19. Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? - Nóng và khô, các vực nước rất hiếm, phân bố rải rác rất xa nhau. - Thấp nhỏ, xơ xác.
  20. Chuột nhảy Bọ cạp Rắn hoang mạc Lạc đà
  21. Qua quan sát hình, kết hợp thông tin SGK/Tr 186 hoàn thành bảng sau:
  22. Môi trường hoang mạc đới nóng Giải thích vai trò của đặc điểm thích Những đặc điểm thích nghi nghi Chân dài Cấu Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày tạo Bướu mỡ lạc đà Màu lông nhạt, giống màu cát Mỗi bước nhảy cao và xa Di chuyển bằng cách quăng thân Tập Hoạt động vào ban đêm tính Khả năng đi xa Khả năng nhịn khát Chui rúc vào sâu trong cát Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
  23. Chuột nhảy Bọ cạp Rắn hoang mạc Lạc đà
  24. Môi trường hoang mạc đới nóng Giải thích vai trò của đặc điểm thích Những đặc điểm thích nghi nghi Chân dài Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng Cấu Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày Không bị lún, đệm thịt chống nóng tạo Bướu mỡ lạc đà Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất) Màu lông nhạt, giống màu cát Giống màu môi trường Mỗi bước nhảy cao và xa Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Di chuyển bằng cách quăng thân Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Tập Hoạt động vào ban đêm Tránh nóng ban ngày tính Khả năng đi xa Tìm nguồn nước Khả năng nhịn khát Tìm nguồn nước Chui rúc vào sâu trong cát Chống nóng Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng
  25. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện khô hạn.
  26. Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG Những đặc điểm Giải thích vai trò Những đặc điểm Giải thích vai trò thích nghi ĐĐ thích nghi thích nghi ĐĐ thích nghi Hạn chế ảnh hưởng C Bộ lông dày Giữ nhiệt cho cơ thể Chân dài C của cát nóng ấ ấ Giữ nhiệt dự trữ năng Chân cao, móng rộng,Không bị lún, đệm u Mỡ dưới da dày u lượng chống rét đệm thịt dày thịt chống nóng t Dự trữ mỡ t Bướu mỡ lạc đà ạ Lông màu trắng Dễ lẫn với tuyết, ạ (nước trao đôi chất) o (mùa đông) che mắt kẻ thù o Màu lông nhạt Giống màu môi giống màu cát trường Mỗi bước nhảy Hạn chế tiếp xúc Tiết kiệm năng Ngủ trong mùa đông cao và xa với cát nóng T lượng T Di chuyển bằng cách Hạn chế tiếp xúc ậ ậ Tránh rét, tìm nơi quăng thân với cát nóng Di cư tránh rét p p ấm áp Hoạt động vào Tránh nóng ban đêm ban ngày tí tí n n Hoạt động về Thời tiết ấm hơn Khả năng đi xa Tìm nguồn h h ban ngày trong để tận dụng nước mùa hạ nguồn nhiệt Khả năng nhịn khát Tìm nguồn nước Chui rúc vào sâu Chống nóng trong cát
  27. Em có nhận xét gì về độ đa dạng của động vật ở hai môi trường trên?
  28. Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG Những đặc điểm Giải thích vai trò Những đặc điểm Giải thích vai trò thích nghi ĐĐ thích nghi thích nghi ĐĐ thích nghi Hạn chế ảnh hưởng C Bộ lông dày Giữ nhiệt cho cơ thể Chân dài C của cát nóng ấ ấ Giữ nhiệt dự trữ năng Chân cao, móng rộng, Không bị lún, đệm u Mỡ dưới da dày u lượng chống rét đệm thịt dày thịt chống nóng t Dự trữ mỡ t Bướu mỡ lạc đà ạ Lông màu trắng Dễ lẫn với tuyết, ạ (nước trao đôi chất) o (mùa đông) che mắt kẻ thù o Màu lông nhạt Giống màu môi giống màu cát trường Mỗi bước nhảy Hạn chế tiếp xúc Tiết kiệm năng Ngủ trong mùa đông cao và xa với cát nóng T lượng T Di chuyển bằng cách Hạn chế tiếp xúc ậ ậ Tránh rét, tìm nơi quăng thân với cát nóng Di cư tránh rét p p ấm áp Hoạt động vào Tránh nóng ban ban đêm ngày tí tí n n Hoạt động về Thời tiết ấm hơn Khả năng đi xa Tìm nguồn nước h h ban ngày trong để tận dụng mùa hạ nguồn nhiệt Khả năng nhịn khát Tìm nguồn nước Chui rúc vào sâu Chống nóng trong cát
  29. Hãy giải thích tại sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại ít?
  30. Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở số lượng loài sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa dạng về hình thái và tập tính thích nghi chặt chẽ với điều kiện sống của môi trường, nơi chúng sinh sống. Trên trái đất, môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng là những môi trường có khí hậu khắc nghiệt nhất, động vật ở đó có những thích nghi đặc trưng và số loài ít, vì chỉ có những loài có khả năng chịu đựng được băng giá hoặc khí hậu rất khô và nóng mới tồn tại được.
  31. Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng có thể giữ nhiệt cho cơ thể chóng rét là: a. Bộ lông màu nhạt b. Chân dài c. Bộ lông dày và rậm d. Chân có đệm thịt dày
  32. Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là: a. Bộ lông dày để chống nóng b. Chân dài, mảnh c. Lớp mỡ bụng dày d. Chân cao móng rộng
  33. Câu 3. Động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng có những tập tính gì? a. Di chuyển bằng cách quăng thân b. Hoạt động về ban đêm c. Có khả năng nhịn khát d. Tất cả các ý trên
  34. Câu 4. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì: a. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt chỉ có những loài có thích nghi đặc trưng mới tồn tại được b. Điều kiện khí hậu thuận lợi c. Động vật ngủ đông dài d. Sinh sản ít.
  35. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ - Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Nghiên cứu bài “Đa dạng sinh học” tiết 2 - Sưu tầm tranh ảnh một số loài rắn.