Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 8: Our world heritage sitesspeaking

pptx 14 trang phanha23b 30/03/2022 5871
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 8: Our world heritage sitesspeaking", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_tieng_anh_lop_11_unit_8_our_world_heritage_sit.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 8: Our world heritage sitesspeaking

  1. BREATHTAKING, SCENERY, MAGNIFICENT, CRUISE, ITINERARY, SUPERB, CUISINE, AUTHENTIC, ABUNDANT, ELEGANCE, ISLET M C S A U T H E N T I C G A S U B R E G A C C R U N G S S I A B I T I M A C I N U S I S A S U S B R R K I P E S R I B A L C U U A F E L A B R N I E I T I T I R E S A B U E T I S S H C B E L E G A N C E E E T E A U C B G H A S E E L A N E L T N A D N U B A I E T E S C E N E R Y A C B R E I T I N E R A R Y R E B
  2. LET’S VISIT HUE
  3. WHAT IS IT? HUE IMPERIAL CITADEL
  4. TOMB OF TU DUC
  5. TOMB OF MINH MANG
  6. TOMB OF KHAI DINH
  7. QUOC HOC HIGH SCHOOL
  8. THIEN MU PAGODA
  9. VOCABULARY 1. Bell tower: tháp chuông 2. Impression /ɪmˈpreʃn/(n) ấn tượng, cảm tưởng Impress /ɪmˈpres/(v) gây ấn tượng, làm cảm kích Make an impression: tạo ấn tượng 3. Knowledgeable /ˈnɒlɪdʒəbl/ (adj) thông thạo, am tường 4. Mosaic /məʊˈzeɪɪk/ (n) đồ khảm 5. Prestigious /preˈstɪdʒəs/ (adj) có uy tín, có thanh thế . 6Poetic /pəʊˈetɪk (adj) có chất thơ, nên thơ 7. Recognisable /ˈrekəɡnaɪzəbl/ (adj) có thể công nhận 8. Tradition /trəˈdɪʃn/ (n) truyền thống 9. Tomb /tuːm/ (n): lăng tẩm
  10. MAKING SUGGESTIONS 1. suggest (v) Suggest + Noun phrase Can you suggest a more effective method of learning English? Suggest + V-ing I’d like to suggest visiting Quoc Hoc High School Suggest that clause I suggest that you go to the airport earlier than usual. The road is broken now, and it’s hard for you to get through. 2. shall Shall I come again tomorrow?
  11. 3. How about + Noun phrase/V-ing How about some more rice, Mai? How about going out for an ice-cream? 4. Let’s & Let’s not + V (bare inf): đề nghị ai cùng làm việc gì với mình Let’s plant some trees around the house. We need green shade. Let’s not argue about it. 5. Why not & Why don’t V Why not spend some more money on these beautiful clothes! Why don’t you take a rest after a hard day’s work? 6. What do you think about V-ing? Đề nghị ai cùng làm 1 việc nào đó với mình What do you think about going to swimming pool? 7. Wouldn’t it be better to V? để thuyết phục ai làm gì Wouldn’t it be better to help out and lend a hand for the community?
  12. 1. suggest Suggest + Noun phrase Suggest + V-ing Suggest that clause 2. shall 3. How about + Noun phrase/V-ing 4. Let’s & Let’s not 5. Why not & Why don’t V 6. What do you think about V-ing? 7. Wouldn’t it be better to V?