Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ "Cái đẹp"

ppt 15 trang thanhhien97 3630
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ "Cái đẹp"", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ "Cái đẹp"

  1. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp Bài tập 1. Tìm các từ: a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. M: xinh đẹp b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. M: thùy mị, a. Thể hiện vẻ đẹp M: xinh đẹp,xinh, đẹp, xinh tươi, xinh bên ngoài của con xinh, kiêu sa, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, tươi người. tắn, duyên dáng, uyển chuyển, quý phái b. Thể hiện nét đẹp M: thùy mị,dịu dàng, hiền thục, đằm trong tâm hồn, tính thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị, lịch sự, thật thà, nết na, cách của con người.
  2. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp Bài tập 2. Tìm các từ: a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: M: tươi đẹp b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người: M: xinh xắn a. Chỉ dùng để thể M: tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, hiện vẻ đẹp của thiên huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, nhiên, cảnh vật: kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ b.Dùng để thể hiện vẻ M: xinh xắn, đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng đẹp của cả thiên nhiên, lẫy, mĩ lệ, xinh tươi, xinh xắn, duyên dáng, cảnh vật, người: thướt tha
  3. hùng vĩ, kì vĩ thơ mộng rực rỡ, sặc sỡ nguy nga, tráng lệ huy hoàng tươi đẹp
  4. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp * Bài tập 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2. Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững
  5. Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh Lâu đài Lâu đài đẹp nguy nga, lộng lẫy.
  6. Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh Nàng công chúa Nàng công chúa kiêu sa, xinh đẹp.
  7. Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh Phong cảnh Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời.
  8. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp Bµi 4. §iÒn c¸c thµnh ng÷ hoÆc côm tõ ë cét A vµo nh÷ng chç thÝch hîp ë cét B: A B ®Ñp người,®Ñp nÕt , em mØm cưêi chµo mäi ngêi. MÆt tươi như hoa Ai còng khen chÞ Ba chữ như gà bới Ai viÕt cÈu th¶ ch¾c ch¾n
  9. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
  10. Câu 1. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người. Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh Thướt tha, thùy mị, dũng cảm Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
  11. Câu 2. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người Thật thà, xinh đẹp, cao ráo Nhân hậu, trung thực, tế nhị Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ
  12. Câu 3. Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là : Tráng lệ, chân thực, lịch sự Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ
  13. Câu 4. Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. xanh tốt, xinh tươi, nết na thướt tha, dũng cảm, đằm thắm tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ