Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

ppt 11 trang thanhhien97 3250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)

  1. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP THEO)
  2. Viết số - Ba triệu. - Ba mươi triệu - Ba trăm triệu.
  3. Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn tiệu triệu nghìn nghìn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số: 342 157 413 Chú ý khi đọc: - Ta tách số thành từng lớp. - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và đọc từ trỏi sang phải
  4. Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn tiệu triệu nghìn nghìn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số: 342 157 413 Đọc số: Ba trăm bốn mơi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mươi ba.
  5. Đọc số 123 456 201 389 603 479 78 954 300
  6. Bài 1. Viết và đọc số theo bảng: Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn tiệu triệu nghìn nghìn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 32 000 000 3 2 5 1 6 0 0 0 32 516 000 3 2 5 1 6 4 9 7 32 516 497 8 3 4 2 9 1 7 1 2 834 291 712 3 0 0 2 0 9 0 3 7 300 209 037 5 0 0 2 0 9 0 3 7 500 209 037
  7. Bài 2. Đọc các số sau: 7 312 836 57 602 511 351 600 307
  8. Bài 3. Viết các số sau: a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm bốn mươi. 10 250 240 b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám. 253 564 888
  9. 2. Đọc số: 900 370 200 : 400 070 192: 3. Viết số: c) Bốn trăm triệu khụng trăm ba mươi sỏu nghỡn một trăm linh năm: 400 036 105 d)Bảy trăm triệu khụng nghỡn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231