Bài giảng môn Vật lí Lớp 6 - Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng

ppt 17 trang buihaixuan21 2210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 6 - Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_lop_6_bai_6_luc_hai_luc_can_bang.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 6 - Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng

  1. Vật Lý 6 BÀI 6: LỰC – HAI LỰC CÂN BẰNG
  2. Kiểm tra bài cũ Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Con số 250g ghi trên vỏ hộp bánh chỉ gì? A. Sức nặng của bánh trong hộp. B. Khối lợng của bánh trong hộp. C. Thể tích hộp bánh. D. Khối lợng và sức nặng của bánh trong hôp. Cõu 2: Cõn ở hỡnh bờn cú GHĐ và ĐCNN là: A. 100kg và 2kg. B. 100kg và 5kg. C. 100kg và 1kg. D. 1tạ và 0,5kg.
  3. Kiểm tra bài cũ Cõu 3 : Cú 1 cỏi cõn đồng hồ đó cũ và khụng cũn chớnh xỏc. Làm thế nào để cõn chớnh xỏc khối lượng 1 vật, nếu cho phộp dựng thờm một hộp quả cõn. Đặt vật cần cân lên đĩa cân xem cân chỉ bao nhiêu. Sau đó thay vật cần cân bằng một số quả cân thích hợp500sao chog cân100chỉ gđúng50 g nh cũ. Tổng khối lợng các quả cân trên đĩa cân bằng khối200lợng gcủa vật40cần g cân10 g. Hộp quả cõn Vật
  4. Thớ Yờu cầu Kết quả nghiệm Hỡnh 6.1 Nhận xột về tỏc dụng của - Lũ xo lỏ trũn tỏc lũ xo lỏ trũn lờn xe và của dụng lờn xe lăn lực đẩy xe lờn lũ xo lỏ trũn khi ta đẩy xe ộp lũ xo lại. -Xe lăn tỏc dụng lực ộp lờn lũ xo lỏ trũn. Hỡnh 6.2 Nhận xột về tỏc dụng của - Lũ xo tỏc dụng lờn xe lũ xo lờn xe và của xe lờn lăn lực kộo. lũ xo khi ta kộo cho lũ xo gión ra. - Xe tỏc dụng lờn lũ xo lực kộo. Hỡnh 6.3 Nhận xột về tỏc dụng của - Nam chõm tỏc dụng nam chõm lờn quả nặng. lờn quả nặng lực hỳt.
  5. C4 Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau a, Lò xo lá tròn bị ép đã tác dụng vào xe lăn một lực đẩy Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá tròn một làmlực ộp cho lò xo bị méo đi. b, Lò xo bị dãn đã tác dụng lên xe lăn một lực kộo Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo một lực kộo làm cho lò xo bị dãn dài ra. c, Nam châm đã tác dụng lên quả nặng một lực hỳt RÚT RA KẾT LUẬN: Khi vật này đẩy hoặc kộo vật kia, ta núi vật này tỏc dụng lực lờn vật kia
  6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a. Gió tác dụng vào buồm một lực đẩy b. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực kéo c. Để nâng một tấm bê tông nặng từ dới mặt đất, cần cẩu đã phải tác dụng vào tấm bê tông một lực nâng
  7. Gọi tờn cỏc lực tỏc dụng trong hỡnh?
  8. C8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau a, Nếu 2 đội kéo co mạnh ngang nhau thì họ sẽ tác dụng lên dây 2cõn lực bằng Sợi dây chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thđứngì sẽ yờn b, Lực do đội bên phải tác dụng lên dây có phơng dọc theo sợi dây, có chiều hớng về bên phải. Lực do đội bên trái tác dụng lên sợi dây có phơng dọc theo sợi dâychiều và có hớng về bên trái c, Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh nh nhau có cùng phương nhng ngợc chiều
  9. Củng cố 1. Lực nào trong các lực dới đây là lực đẩy? A. Lực mà nam châm tác dụng lên vật Sai bằng sắt. B. Lực mà cần cẩu tác dụng vào thùng Sai hàng để nâng thùng hàng lên. C. Lực mà gió tác dụng vào thuyền Đỳng buồm. D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho Sai các toa tầu chuyển động.
  10. Củng cố 2. Cặp lực nào dới đây là 2 lực cân bằng? A. Lực mà hai em bé đẩy vào hai bên cánh Đỳng cửa và cánh cửa không quay. B. Lực mà một ngời kéo căng sợi dây chun Sai và lực mà sợi dây chun kéo lại tay ngời. C. Lực mà hai em bé đang chơi tác dụng vào hai đầu bập bênh và bập bênh Sai thăng bằng. D. Lực mà hai thùng nớc tác dụng lên Sai đòn gánh của ngời đang gánh nớc.
  11. Củng cố 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a. Gió tác dụng vào buồm một lực đẩy b. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực kéo c. Để nâng một tấm bê tông nặng từ dới mặt đất, cần cẩu đã phải tác dụng vào tấm bê tông một lực nâng
  12. Hóy nhận xột về tỏc dụng của lũ xo lỏ trũn tỏc dụng lờn xe và của xe lờn lũ xo lỏ trũn khi ta đẩy xe cho nú ộp lũ xo lại?
  13. Củng cố 3. Những cặp lực nào dới đây không phải là cặp lực cân bằng? A. Lực đẩy của không khí làm quả bóng bay lên và lực cản của em bé giữ dây buộc bóng làm Sai cho bóng không bay lên nữa B. Lực do con chim đậu trên cành cây làm cành cây cong xuống và lực đàn hồi giữ cho cành cây Sai không cong xuống nữa C. Lực do dòng nớc đẩy thuyền trôi và lực do Sai sợi dây neo thuyền lại D. Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo Đỳng
  14. Hớng dẫn về nhà + Học thuộc ghi nhớ. + Làm bài 6 trong vở bài tập + Làm bài 6.1,2,3,4,5,8,9 trong sỏch bài tập.