Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Bài 9: Tổng kết chương 1 Quang học

pptx 37 trang buihaixuan21 7180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Bài 9: Tổng kết chương 1 Quang học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_vat_li_lop_7_bai_9_tong_ket_chuong_1_quang_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Bài 9: Tổng kết chương 1 Quang học

  1. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
  2. Phần thi thứ 1 Mỗi em sẽ chọn 1 gói câu hỏi. Mỗi gói có 3 câu hỏi. Trả lời đúng mỗi gói câu hỏi sẽ được10 điểm Thời gian trả lời mỗi câu là 10 giây (kể cả thời gian đọc đề)
  3. 1. Khi nào ta nhìn thấy 1 vật? A.Khi vật được chiếu sáng B.Khi vật phát ra ánh sáng C.C.Khi Khi cócã ánh¸nh sángs¸ng từtõ vậtvËt truyềntruyÒn vàovµo mắtm¾t ta D.Khi có ánh sáng từ 61052 mắt ta chiếu vào vật 1098743
  4. 2.Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. Đây là nội dung của định luật nào A.A. ĐịnhĐịnh luậtluật truyềntruyền thẳngthẳng củacủa ánhánh sángsáng B. Định luật khúc xạ ánh sáng C. Định luật phản xạ ánh sáng D. Định luật truyền của 109876543210 ánh sáng
  5. 3. “Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa với tia .và đường “Chỗ còn thiếu là: A. Tia pháp tuyến/ đường gấp khúc B. Tia tới/ pháp tuyến B. Tia tới/ pháp tuyến C. Tia vuông góc/ tia tới 109876543210 D. Tia tới/ Tia đến Slide 2
  6. 4.Chọn câu trả lời đúng khi nói về ảnh tạo bởi gương phẳng? A. Ảnh ảo bé hơn vật B. Ảnh hứng được trên màn và lớn hơn vật C.Ảnh hứng được trên màn và bé hơn vật 109876543210 D.D. Ảnh¶nh ¶oảo, b»ng bằngvËt vật
  7. 5.Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có gì giống ảnh tạo bởi gương phẳng? A.Ảnh ảo B. Không hứng được trên màn chắn C. A và B đều đúng D. Không có đáp án đúng 109876543210
  8. 6. Nếu khoảng cách từ vật đến gương phẳng là 10cm thì khoảng cách từ ảnh của vật này đến gương là: A. 10cm10cm B. 5cm C. 4cm D. 7cm 109876543210 Slide 2
  9. 7. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi: “ Khi nào ta nhìn thấy một vật ? A. Khi vật được chiếu sáng B. Khi vật phát ra ánh sáng C. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật D.D. KhiKhi cócó ánhánh sángsáng từtừ vậtvật 109876543210 truyềntruyền vàovào mắtmắt ta.ta.
  10. 8. Khi có Nhật thực thì vị trí tương đối của Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng như thế nào? A.A. MặtMặt TrờiTrời - Mặt Trăng TráiTrái Đất B. Mặt Trời - Trái Đất - Mặt Trăng C. Mặt Trăng - Trái Đất - Mặt trời D. Mặt Trăng - Mặt Trời - 109876543210 Trái Đất
  11. 9. Nếu góc tới bằng 250, thì góc giữa tia tới và tia phản xạ là: A. 250 B. 350 C. 500 0 109876543210 Slide 2 D. 55
  12. Phần thi thứ 2: Ô CHỮ KhôngCó 7 hàng bị trừngang điểmtạo nếuthành trả lời1 ôsai chữ khóa TrảMỗi lời bạn ô sẽchữ chọn khóa 1 bấthàng cứ ngang lúc nào tươngsau khiứng quavới một1 lượtcâuchơihỏi, trả lời đúng được 30 điểm. SaiTrả loạilời câu khỏihỏi phầnđó trongthi. 10 giây KhiTrả lờiô chữđúng khóasẽ đượcđược 15mở, điểm phần thi chấm dứt Nếu trả lời sai, các bạn còn lại giành quyền trả lời.Nếu trả lời đúng được 10 điểm.
  13. 1 2 3 4 5 6 7 Slide 27
  14. Hàng ngang thứ nhất: Gồm 7 chữ cái Vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. V Ậ T S Á N G Slide 13 106054298731
  15. Hàng ngang thứ hai: Gồm 9 chữ cái Vật tự nó phát ra ánh sáng. N G U Ồ N S Á N G Slide 13 106054298731
  16. Hàng ngang thứ ba: Gồm 5 chữ cái Cái mà ta nhìn thấy trong gương phẳng Ả N H Ả O Slide 13 106054298731
  17. 1 2 3 4 5 6 7 Slide 27
  18. Hàng ngang thứ 4 : Gồm 7 chữ cái Các chấm sáng mà ta nhìn thấy trên trời ban đêm khi không có mây N G Ô I S A O Slide 13 106054298731
  19. Hàng ngang thứ 5: Gồm 9 chữ cái Đường thẳng vuông góc với mặt gương P H Á P T U Y Ế N Slide 13 106054298731
  20. Hàng ngang thứ 6: Gồm 7 chữ cái Chỗ không nhận được ánh sáng trên màn chắn. V Ù N G T Ố I Slide 13 106054298731
  21. Hàng ngang thứ 7: Gồm 10 chữ cái Dụng cụ để soi ảnh của mình hằng ngày. G Ư Ơ N G P H Ẳ N G Slide 13 106054298731
  22. 1 V Ậ T S Á N G 2 N G U Ồ N S Á N G 3 Ả N H Ả O 4 N G Ô I S A O 5 P H Á P T U Y Ế N 6 V Ù N G T Ố I 7 G Ư Ơ N G P H Ẳ N G
  23. Phần thi thứ 3: Nhanh tay Có 8 câu hỏi Các em sẽ giơ tay để giành quyền trả lời. Giơ tay sau khi nói “Bắt đầu” Em nào giơ tay trước khi nói “bắt đầu” sẽ mất quyền trả lời Trả lời đúng được 10 điểm
  24. Câu 1: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ gì? Hội tụ
  25. Câu 2: Hiện tượng nhật thực xảy ra vào thời điểm nào? Ban ngày
  26. Câu 3: Mặt trăng là vật sáng hay nguồn sáng? Vật sáng
  27. Câu 4: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước? Rộng hơn
  28. Câu 5: Ảnh tạo bởi gương cầu lõm như thế nào so với vật? Lớn hơn
  29. Câu 6: Nếu khoảng cách từ vật đến gương phẳng bằng 5cm thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến gương đó là? 5cm
  30. Câu 7: Tia phản xạ tạo với tia tới 1 góc 100 độ thì góc tới bao nhiêu độ? 50 độ
  31. Câu 8: Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi chùm tia tới phân kì thích hợp thành chùm tia phản xạ gì? Song song
  32. Bài 1:Cho một điểm sáng S và một điểm A trước một gương phẳng như hình vẽ a.Trình bày cách vẽ một tia sáng đi từ S tới gương rồi phản xạ qua M b. CM rằng trong vô số con đường đi từ S tới gương rồi tới A thì ánh sáng đi theo con đường ngắn nhất •A S• I S•
  33. Bài 2: Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ a. Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương. b. Vẽ hai chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S1, S2 và Nhìn thấy S’ hai chùm tia phản xạ tương 1 ứng trên gương. c. Để mắt trong vùng nào sẽ S nhìn thấy đồng thời ảnh của 1 cả hai điểm sáng trong S2 gương? Gạch chéo vùng đó. ’ ’ S 2 Nhìn thấy S 2 ’ S 1
  34. Bài 3: Một người đứng trước 3 cái Người ảnh gương (gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm), cách các gương một khoảng bằng nhau (gần sát gương). Gương Quan sát ảnh ảo của mình trong 3 gương phẳng sẽ thấy chúng có những tính chất gì giống nhau, khác nhau? Gương cầu lồi ❖ giống nhau: đều là ảnh ảo. ❖ khác nhau: ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi nhỏ hơn trong gương phẳng, ảnh nhìn thấy trong gương phẳng nhỏ hơn trong gương cầu lõm. Gương cầu lõm
  35. Bài 4 Cho hình sau:ai nhìn thấy ai? An Thanh An Hà Thanh Tủ Hải đứng Hải Hà An Thanh H¶i Hµ An ✓ ✓ Thanh ✓ ✓ H¶i ✓ ✓ ✓ Hµ ✓
  36. Về nhà •Học từ tiết 1 đến tiết 8 •Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập •Tiết sau kiểm tra 1 tiết