Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Tiết 24: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện

ppt 22 trang buihaixuan21 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Tiết 24: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_lop_7_tiet_24_tac_dung_nhiet_va_tac_dun.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 7 - Tiết 24: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Vẽ sơ đồ mạch điện gồm các thiết bị: nguồn điện, dây dẫn, 1bĩng đèn, 1 cơng tắc. Dùng mũi tên biểu diễn chiều dịng điện chạy trong mạch khi cơng tắc đĩng?
  2. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN C1: Hãy kể tên một số dụng cụ, thiết bị thường dùng được đốt nĩng khi cĩ dịng điện chạy qua? Bàn là điện Bếp điện Mỏ hàn điện Nồi cơm điện Máy sấy tĩc Lị nướng
  3. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN C2: Hãy lắp mạch điện như sơ đồ h22.1 và tìm hiểu các nội dung sau đây:
  4. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN C2: Hãy lắp mạch điện như sơ đồ h22.1 và tìm hiểu các nội dung sau đây: a. Khi đèn sáng, bĩng đèn cĩ nĩng lên khơng? Bằng cách nào xác nhận được điều đĩ? Bĩng đèn cĩ nĩng lên. Nhận biết: chạm tay b. Bộ phận nào của đèn bị đốt nĩng mạnh và phát sáng khi cĩ dịng điện chạy qua? Dây tĩc bĩng đèn c. Khi đèn sáng bình thường, bộ phận Nhiệt độ nĩng Chất đĩ của đèn cĩ nhiệt độ khoảng chảy ( oC) 2500oC. Vonfram 3370 Bảng bên cho biết nhiệt độ nĩng chảy Thép 1300 của một số chất, hãy giải thích vì sao Đồng 1080 dây tĩc bĩng đèn thường được làm Chì 327 bằng vonfram? Vì vonfram cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao. Nhận xét: Vật dẫn nĩng lên khi cĩ dịng điện chạy qua.
  5. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN C3: Quan sát thí nghiệm của giáo viên (bố trí như h22.2) và cho biết: a. Cĩ hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy khi đĩng cơng tắc? b. Từ quan sát trên, hãy cho biết dịng điện đã gây ra tác dụng gì với dây sắt AB.
  6. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN C3: Quan sát thí nghiệm của giáo viên (bố trí như h22.2) và cho biết: a. Cĩ hiện tượng gì xảy ra với các mảnh giấy khi đĩng cơng tắc? Mảnh giấy cháy b. Từ quan sát trên, hãy cho biết dịng điện đã gây ra tác dụng gì với dây sắt AB. Dịng điện gây ra tác dụng nhiệt với dây sắt AB
  7. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN I- Tác dụng nhiệt KL: Dịng điện đi qua mọi vật Nhận xét: dẫn thơng thường, đều làm cho Khi cĩ dịng điện chạy qua, các vật dẫn bị nĩng lên vật dẫn nĩng lên. Nếu vật dẫn nĩng tới nhiệt độ cao thì phát Dịng điện chạy qua dây tĩc bĩng đèn làm dây tĩc sáng. nĩng tới nhiệt độ cao và phát sáng KL1: Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thơng thường, đều làm cho vật dẫn nĩng lên. Nếu vật dẫn nĩng tới nhiệt độ cao thì phát sáng.
  8. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN I- Tác dụng nhiệt KL: Dịng điện đi qua mọi vật C4: Nếu trong mạch điện với dây dẫn bằng đồng cĩ dẫn thơng thường, đều làm cho nối xen một đoạn dây chì (gọi là cầu chì) thì trong vật dẫn nĩng lên. Nếu vật dẫn nĩng tới nhiệt độ cao thì phát một số trường hợp do tác dụng nhiệt của dịng điện, sáng. dây dẫn cĩ thể nĩng lên trên 327oC. Hỏi khi đĩ cĩ hiện tượng gì xảy ra với đoạn dây chì và với mạch điện? Trả lời: Khi dây dẫn cĩ thể nĩng trên 327oC thì dây chì nĩng chảy(do nhiệt độ nĩng chảy của chì nhỏ hơn nhiệt độ nĩng chảy của đồng) => mạch điện hở tránh hư hại các thiết bị khác.
  9. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN I- Tác dụng nhiệt KL: Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thơng thường, đều làm cho vật dẫn nĩng lên. Nếu vật dẫn nĩng tới nhiệt độ cao thì phát sáng. II- Tác dụng phát sáng
  10. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN I- Tác dụng nhiệt KL: Dịng điện đi qua mọi vật dẫn thơng thường, đều làm cho vật dẫn nĩng lên. Nếu vật dẫn nĩng tới nhiệt độ cao thì phát sáng. II- Tác dụng phát sáng KL 2: Dịng điện cĩ tác dụng phát sáng: làm sáng bĩng đèn của bút thử điện, làm đèn LED phát sáng
  11. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN III. Tác dụng từ :
  12. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN sắt - Nam châm có tính chất từ vì : ➢ Có khả năng hút các vật bằng sắt hoặc thép. ➢ Làm quay kim nam châm.
  13. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN Nam châm C1. a) Đưa 1 đầu cuộn dây lại gần các đinh sắt nhỏ, các mẫu Kếtdâyđiện luận đồng : hoặc nhôm. Quan sát xem có hiện tượng gì xảy ra khi 1.b)công ĐưaCuộn tắc 1 dâykim ngắt dẫn nam và quấn côngchâm quanh tắc lại đóng.gần lõi một sắt nonđầu cócuộn dòng dây điện và đóngchạy côngqua tắc.là Hãy .nam cho châm(1) biết điện có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm? 2. Nam châm điện có tính . chất(2) từ vì nó có khả năng làm quay kim nam châm và hút các vật bằng sắt hoặc thép.
  14. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN III. Tác dụng từ : KL 3: Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm.
  15. Nguồn điện Chốt kẹp Lá thép đàn hồi Sơ đồ mô tả Miếng Cuộn dây TạmĐóngcấu dừng côngtạo của sắt tắcchuông điện. Tiếp điểm Chuông Đầu gõ chuông CKhi2. Khiđóng đóng công công tắc tắc có hiện tượng gì xảy ra với : ➢ Cuộn dây ?: trở thành nam châm điện ➢ Miếng sắt ?: bị nam châm điện hút ➢ Đầu gõ chuông ?: đánh vào chuông
  16. Tạm dừng C3. Ngay sau đó, mạch điện bị hở : ➢Hãy chỉ ra chỗ hở mạch này. ➢Giải thích tại sao miếng sắt khi đó lại trở về tì sát vào tiếp điểm?
  17. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN III. Tác dụng từ : Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm. - Ứng dụng : nam châm điện, chuông điện, động cơ điện IV. Tác dụng hóa học :
  18. Nắp nhựa Acquy Thỏi than Dung dịch muối đồng sunphat
  19. Nắp nhựa Acquy Thỏi than Dung dịch muối NX đồng sunphat C6DòngC. 5Thỏi. Quan điện than sát đi nối đènqua với khidung cực công dịchâm tắc lúc muối đóng trước đồng và có cho làmmàu biết cho đen. dungthỏi Sau thandịch vài nốimuối phútvớiđồng thícực sunphat nghiệm âm được (CuSO nó phủ được4 )1 làphủlớp chất ___1 lớp đồngdẫn màu điện gì? hay chất cách điện? - KL 4 : Dòng điện có tác dụng hóa học, chẳng hạn khi cho dòng điện đi qua dung dịch muối đồng thì nó tách đồng ra khỏi dung dịch, tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm. - Ứng dụng : mạ điện
  20. Tiết 24: CÁC TÁC DỤNG CỦA DỊNG ĐIỆN V. Tác dụng sinh lí : KL 5: Dịng điện khi đi qua cơ thể người và động vật cĩ khả năng làm co cơ, rối loạn hệ hơ hấp, hệ tuần hồn dịng điện cĩ tác dụng sinh lý