Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 2: Vận tốc

pptx 24 trang thanhhien97 5110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 2: Vận tốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_vat_li_lop_8_bai_2_van_toc.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 8 - Bài 2: Vận tốc

  1. CHỦ ĐỀ: VẬN TỐC (2 tiết: Bài 2 và 3 )
  2. NỘI DUNG CHỦ ĐỀ I. Vận tốc là gì ? II. Công thức tính vận tốc. III. Đơn vị vận tốc. IV. Chuyển động đều – chuyển động không đều. V. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
  3. A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG - Câu 1: Làm thế nào để biết một vật chuyển động nhanh hay chậm? - Câu 2: Khi đi từ nhà đến trường chúng ta chạy xe đạp có lúc nhanh chậm khác nhau. Vận tốc lúc này có thay đổi không?
  4. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  5. I. Vận tốc là gì? Bảng 2.1 ghi kết quả cuộc chạy 60m trong tiết thể dục của một nhóm học sinh Cột 1 2 3 4 5 Số Họ và tên Quãng Thời gian Xếp Quãng đường TT Học sinh đường chạy chạy t (s) hạng chạy trong một S (m) giây 1 Nguyễn An 60 10 2 Trần Bình 60 9,5 3 Lê Văn Cao 60 11
  6. C1: Làm thế nào để biết ai chạy nhanh ai chạy chậm? Hãy ghi kết quả xếp hạng của từng học sinh vào cột 4. Cột 1 2 3 4 5 Số Họ và tên Quãng Thời gian Xếp Quãng TT Học sinh đường chạy chạy t (s) hạng đường chạy S (m) trong một giây 2 1 Nguyễn An 60 10 1 2 Trần Bình 60 9,5 3 3 Lê Văn Cao 60 11
  7. C2: Hãy tính quãng đường mỗi học sinh chạy được trong 1 giây rồi ghi kết quả vào cột 5. Cột 1 2 3 4 5 Số Họ và tên Quãng Thời gian Xếp Quãng đường TT Học sinh đường chạy chạy t (s) hạn chạy trong một S (m) g giây 1 Nguyễn An 60 10 2 6 2 Trần Bình 60 9,5 1 6,32 3 Lê Văn Cao 60 11 3 5,45
  8. Quãng đường đi được trong 1 giây gọi là vận tốc.
  9. C3: Độ lớn của vận tốc cho biết sự , củanhanh chậm chuyển động. Độ lớn của vận tốc được tính bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
  10. II. Công thức tính vận tốc  s v = t s: quãng đường đi được t: thời gian đi hết quãng đường v: vận tốc
  11. III. Đơn vị vận tốc - Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. - Đơn vị của vận tốc là m/s và km/h 1km/h = 0,28m/s - Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ là tốc kế.
  12. Tốc kế xe máy
  13. IV. Chuyển động đều - chuyển động không đều. 1. Định nghĩa: - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  14. C2. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều, không đều? a) Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định. b) Chuyển động của ôtô khi khởi hành. c) Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. d) Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. Câu a là chuyển động đều Câu b, c, d là chuyển động không đều.
  15. V. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều:
  16. II. Vận tốc trung bình của chuyển động không đều: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường được tính bằng công thức. s s1 + s2 vtb = = t t1 + t2
  17. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
  18. - HS đọc và thảo luận để trả lời C5 trang 9. a. Mỗi giờ ôtô đi được 36km. Mỗi giờ xe đạp đi được 10,8km. Mỗi giây tàu hoả đi được 10m. b. Ôtô và tàu hoả chuyển động nhanh như nhau, xe đạp chuyển động chậm hơn.
  19. - HS đọc và thảo luận để trả lời C7 trang 10.
  20. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
  21. - HS đọc và thảo luận để trả lời C4 trang 12. Chuyển động không đều. 50 km/h là vận tốc trung bình.
  22. - HS đọc và thảo luận để trả lời C5 trang 13. Vận tốc trung bình trên quãng đường dốc s1 = 120m t1 = 30s Ta có: v = S 1 = 120 = 4(m/s) 1 t 30 s2 = 60m 1 t2 = 24s Vận tốc trung bình trên quãng đường ngang s 60 Ta có: v = 2 = = 2,5(m/s) v1 = ? 2 t2 24 v2 = ? Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường vtb = ? s1 + s2 120 + 60 Ta có: vtb = = = 3,33(m/s) t1+ t2 30 + 24
  23. - HS đọc và thảo luận để trả lời C6 trang 13. Tóm tắt: t = 5h v = 30km/h tb Giải s =?km Quãng đường đoàn tàu đi được trong 5h S Ta có: v = s = v .t = 30.5 = 150(km) tb t tb
  24. V. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Học bài trong ghi nhớ - Câu 2.1 SBT tr 6 - Câu 2.2 SBT tr 6 - Câu 2.3 SBT tr 6 - Câu 3.1 SBT tr 8 - Câu 3.2 SBT tr 8 - Câu 3.3 SBT tr 8