Bài giảng môn Vật lí Lớp 9 - Tiết 16: Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện

ppt 20 trang phanha23b 24/03/2022 4590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Vật lí Lớp 9 - Tiết 16: Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_lop_9_tiet_16_thuc_hanh_xac_dinh_cong_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí Lớp 9 - Tiết 16: Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện

  1.     Vật lý 9 - Tiết 16: Thực hành: xác định công suất của các dụng cụ điện B K 2,5V K K mA 0 V W + - + - Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Tõm- Trường THCS Phương Trung
  2. Trả lời câu hỏi trong mẫu báo cáo thực hành a) Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch liên hệ với hiệu điện thế U và cờng độ dòng điện I bằng hệ thức nào ? P=UI b) Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này nh thế nào vào đoạn mạch cần đo? Đo hiệu điện thế bằng vôn kế . Mắc vôn kế song song với đoạn mạch cần đo hiệu điện thế, sao cho chốt (+) của vôn kế đợc mắc về phía cực (+) của nguồn điện . c) Đo cờng độ dòng điện bằng dụng cụ gì? Mắc dụng cụ này nh thế nào vào đoạn mạch cần đo? Đo cờng độ dòng điện bằng ampe kế . Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch cần đo cờng độ dòng điện chạy qua nó .
  3. Tiết 15: Thực hành: xác định công suất của các dụng cụ điện ? Từ đề mục của tiết học em hãy nêu mục tiêu bài thực hành? • Mục tiêu: Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện: bóng đèn, quạt điện. ? Muốn thực hiện đợc mục tiêu trên cần chuẩn bị những dụng cụ nào?
  4. I. chuẩn bị Đối với mỗi nhóm học sinh 1. Một nguồn điện 6V. 2. Một công tắc. 3. Chín đoạn dây mỗi đoạn 30 cm 4. Một ampe kế có giới hạn đo 300mA (hoặc 500mA) và độ chia nhỏ nhất 10mA (hoặc 20mA) 5. Một vôn kế có giới hạn đo 5V (hoặc 6V) và có độ chia nhỏ nhất 0,1V 6. Một bóng đèn pin 2.5V- 0,3A 7. Một quạt điện nhỏ (có hiệu điện thế định mức 2.5V) 8. Một biến trở có điện trở lớn nhất 20 ôm và chịu đợc dòng điện có cờng độ lớn nhất 2A Chuẩn bị báo cáo thực hành theo mẫu đã dặn dò ở tiết trớc.
  5. II. Nội dung thực hành 1. Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhau a. Mắc mạch điện nh sơ đồ hình dới đặt biến trở có giá trị lớn nhất. K A B + - + A - + V - b. Đóng công tắc. Điều chỉnh biến trở để vôn kế có số chỉ U1=1V. Đọc và ghi chỉ số I1 của ampe kế vào bảng 1 của mẫu báo cáo. c. Trong hai lần tiếp theo, điều chỉnh số chỉ của vôn kế lần lợt có số chỉ tơng ứng U2=1,5V, U3= 2,0V. Đọc và ghi chỉ số của ampe kế đối với mỗi lần đo vào bảng này. d. Thực hiện công việc tiếp theo nh yêu cầu mẫu báo cáo
  6. Bảng 1 KQĐ Hiệu điện thế Cờng độ dòng Công suất của (V) điện (A) bóng đèn Lần đo ( W ) 1 U1=1,0 I1= P1 = 2 U2=1,5 I2= P2 = P 3 U3=2 I3= 3 =
  7. II. Nội dung thực hành 1. Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhau 2. Xác định công suất của quạt điện a. Lắp cánh quạt cho quạt điện. b. Tháo bóng đèn khỏi mạch điện trên đây, mắc quạt điện vào vị trí của bóng đèn, công tắc ngắt, biến trở điều chỉnh về vị trí lớn nhất. K A B + - + A - + V - c. Lần lợt thực hiện ba lần đo bằng cách ngắt, đóng công tắc, điều chỉnh biến trở để có trị số 2,5V. Đọc và ghi chỉ số của ampe kế trong mỗi lần đo vào bảng 2 của mẫu báo cáo. Ngắt công tắc sau lần đo cuối cùng. d. Thực hiện yêu cầu tiếp theo của mẫu báo cáo.
  8. Bảng 2 KQĐ Hiệu điện thế Cờng độ dòng Công suất của Lần đo (V) điện (A) quạt điện ( W ) 1 U1=2,5 I1 = P1 = 2 U2=2,5 I2 = P1 = 3 U3=2,5 I3 = P1 =
  9. * thí NGHIệM ảO Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TN các nhóm vừa làm. Lần đo 1.1 C N M + - A B K 2,5V K mA + - K U =1V 0 V A B 1 I1=0,120A + -
  10. * thí NGHIệM ảO Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TN các nhóm vừa làm. Lần đo 1.2 M C N + - A B K 2,5V K mA + - K U =1,5V 0 V A B 1 I1=0,180A + -
  11. * thí NGHIệM ảO Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TN các nhóm vừa làm. Lần đo 1.3 M C N + - A B K 2,5V K mA + - K U =2V 0 V A B 1 I1=0,240A + -
  12. Bảng 1 KQĐ Hiệu điện thế Cờng độ dòng Công suất của Lần đo (V) điện (A) bóng đèn ( W ) 1 U1=1,0 I1= 0,120 P1 =0.120 P =0.270 2 U2=1,5 I2=0,180 2 P 3 U3=2 I3= 0,240 3 =0.480
  13. * thí NGHIệM ảO Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TN các nhóm vừa làm. Lần đo 2.1 M C N + - A B K 2,5V K mA + - K U =2,5V 0 V A B 1 I1=0,250A + -
  14. * thí NGHIệM ảO Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TH các nhóm vừa làm. Lần đo 2.2 M C N + - A B K 2,5V K mA + - K U =2,5V 0 V A B 1 I1=0,255A + -
  15. * thí NGHIệM ảO Sau đây các em theo dõi TN ảo để minh hoạ cho TN các nhóm vừa làm. Lần đo 2.3 M C N + - A B K 2,5V K mA + - K U =2,5V 0 V A B 1 I1=0,240A + -
  16. Bảng 2 KQĐ Hiệu điện thế Cờng độ dòng Công suất của Lần đo (V) điện (A) quạt điện ( W ) 1 U =2,5 I =0,250 1 1 P1 =0.625 2 U =2,5 I =0,255 2 2 P2 =0.638 P 3 U3=2,5 I3 =0,240 3 =0.600 Pq=0,621 w
  17. III: Hoàn thành mẫu báo cáo thực hành: 1: Trả lời câu hỏi: 2. Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhau (bảng 1) => Nhận xét: Khi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm thì công suất tiêu thụ của bóng đèn cũng tăng hoặc giảm theo. Công suất tiêu thụ của dụng cụ thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dụng cụ thay đổi. 3. Xác định công suất của quạt điện (bảng 2) => Nhận xét: Khi hiệu điện thế hai đầu quạt điện bằng hiệu điện thế định mức của quạt điện thì công suất tiêu thụ của quạt điện cũng bằng công suất định mức ghi trên quạt điện đó. Công suất tiêu thụ của dụng cụ không đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dụng cụ không đổi.
  18. Dặn dò - Về nhà ôn tập lý thuyết và xem lại bài 14 và bài tập 14 trang 21 -22 SBT Xem trớc: Tiết 17. Định luật Jun - Len-xơ K+ - V A 34,50C 250C
  19. Cảm ơn các thầy cô và các em?