Bài giảng môn Vật lý Lớp 8 - Bài 16: Cơ năng

pptx 32 trang buihaixuan21 3250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lý Lớp 8 - Bài 16: Cơ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_vat_ly_lop_8_bai_16_co_nang.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lý Lớp 8 - Bài 16: Cơ năng

  1. Cơng suất là gì ?Cơng thức tính cơng suất ? Đơn vị các đại lượng trong cơng thức. Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện được trong một đơn vị thời gian. A Cơng thức tính cơng suất P = t Đơn vị cơng suất là ốt, kí hiệu W.
  2. Hình 1 Hình 2 Trong các hình trên hình nào cĩ khả năng thực hiện cơng cơ học?
  3. C1 : Nếu đưa quả nặng A lên một độ cao nào đĩ thì vật cĩ khả năng sinh cơngKhihay mộtkhơngvật? Tạicĩ khảsao?năng Trả lời: Cĩthực, do hiệncĩ lựccơngtác độngcơvàohọcquả, ta cầu A làmnĩiquảvậtcầuđĩA chuyểncĩ cơ năngđộng .nên vật sinh cơng. Đơn vị của cơ năng là Jun (J) *Vật cĩ khả năng thực hiện cơng ta nĩi vật đĩ cĩ cơ năng
  4. C1 : Nếu đưa quả nặng lên một độ cao nào đĩ thì nĩ cĩ cơ năng khơng ? Tại sao ? Trả lời: Cĩ, do cĩ lực tác động vào quả cầu A làm quả cầu A chuyển động nên vật sinh cơng. *Vật cĩ khả năng thực hiện cơng ta nĩi vật đĩ cĩ cơ năng
  5. Nếu vật ở vị trí càng cao thì cơ năng của vật như thế nào? Càng lớn Ví dụ như quả cầu A và quả cầu A’ ở cùng độ cao nhưng khối lượng quả cầu A’ lớn hơn thì cơ năng sẽ lớn hơn .
  6. Cơ năng của lị xo trong trường hợp này cũng gọi là thế năng. Muốn thế năng của lị xo tăng ta làm như thế nào ? Trả lời : Nén lị xo càng nhiều thì thế năng sẽ càng tăng. +Lị xo càng bị nén nhiều thì cơng do lị xo sinh ra càng lớn, nghĩa là thế năng của lị xo càng lớn . Như vậy thế năng này phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật, nên được gọi là thế năng đàn hồi
  7. * Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng hấp dẫn của vật bằng 0 * Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất,hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn. * Vật cĩ khối lượng càng lớn và ở càng cao thì thế năng hấp dẫn càng lớn
  8. C2 : Lúc này lị xo cĩ cơ năng . Bằng cách nào để biết được lị xo cĩ cơ năng ? Trả lời : *Khi sợi dây bị kéo căng,ta buơng ra khi đĩ lị xo đẩy viên phấn lên cao . Nên lị xo bị biến dạng sẽ sinh cơng và cĩ cơ năng. *Nén lị xo càng nhiều thì thế năng sẽ càng tăng
  9. -Lị xo càng bị nén nhiều thì cơng do lị xo sinh ra càng lớn, nghĩa là thế năng của lị xo càng lớn . Như vậy thế năng này phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật,nên được gọi là thế năng đàn hồi.
  10. C3 : Hiện tượng xảy ra như thế nào ? Trả lời : Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ B làm miếng gỗ B chuyển động một đoạn. C4 : Chứng minh rằng quả cầu A đang chuyển động cĩ khả năng thực hiện cơng. Trả lời : Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B một lực làm miếng gỗ B chuyển động tức là quả cầu A đang chuyển động cĩ khả năng thực hiện cơng.
  11. C5 : Từ kết quả thí nghiệm hãy tìm từ thích hợp cho chỗ trống của kết luận :Một vật chuyển động cĩ khả năng .tức là cĩ cơ năng. Trả lời : Một vật chuyển động cĩ khả năng Sinh cơng tức là cĩ cơ năng. Cơ năng của vật do chuyển động mà cĩ được gọi là động năng
  12. Thí nghiệm 2 : -Cho quả cầu A lăn trên máng nghiêng từ vị trí ( 2 ) cao hơn vị trí ( 1 ) tới đập vào miếng gỗ B
  13. C6 : Độ lớn vận tốc của quả cầu lúc đập vào miếng gỗ B thay đổi thế nào so với thí nghiệm 1 ? So sánh cơng của quả cầu A phụ thuộc thế nào vào vận tốc của nĩ ? Trả lời : So với thí nghiệm 1, miếng gỗ B chuyển động được đoạn dài hơn.Nên quả cầu A thực hiện cơng lớn hơn lần trước. Quả cầu A lăn từ vị trí cao hơn nên vận tốc của nĩ khi đập vào miếng gỗ B lớn hơn trước. Vậy động năng của quả cầu A phụ thuộc vào vận tốc của nĩ. Vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
  14. Thí nghiệm 3 : - Thay quả cầu A bằng quả cầu A’ cĩ khối lượng lớn hơn và cho lăn trên máng nghiêng từ vị trí ( 2 ), đập vào miếng gỗ B.
  15. C7 : Hiện tượng xảy ra cĩ gì khác so với thí nghiệm 2 ? So sánh cơng thực hiện được của hai quả cầu A và A’. Từ đĩ suy ra động năng của quả cầu cịn phụ thuộc thế nào vào khối lượng của nĩ . Trả lời : Miếng gỗ B chuyển động được đoạn đường dài hơn, như vậy cơng của quả cầu A' thực hiện được lớn hơn cơng của quả cầu A lúc trước. Vậy động năng của quả cầu cịn phụ thuộc vào khối lượng của nĩ.
  16. C8 : Các thí nghiệm trên cho thấy động năng phụ thuộc những yếu tố gì và phụ thuộc thế nào ? Trả lời : Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng. Vật cĩ khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn
  17. Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng. Một vật cĩ thể vừa cĩ động năng vừa cĩ thế năng. Cơ năng của vật lúc đĩ bằng tổng đơng năng và thế năng.
  18. C9: Vật nào vừa cĩ động năng vừa cĩ thế năng? Đ S S Đ 3 4 1 2 S S Đ 5 6 7
  19. C10: Cơ năng của từng vật thuộc dạng cơ năng nào?    Thế năng Thế năng + Động năng Thế năng đàn hồi hấp dẫn
  20. CƠ NĂNG THẾ NĂNG ĐỘNG NĂNG Khối Vận tốc HẤP DẪN ĐÀN HỒI lượng Khối Độ Độ biến lượng cao dạng
  21. Khi một vật cĩ khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nĩi vật đĩ cĩ cơ năng. Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao gọi là thế năng hấp dẫn. Thế năng phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi của vật, được gọi là thế năng đàn hồi Cơ năng của vật do chuyển động mà cĩ được gọi là động năng
  22. Khi tham gia giao thơng với vận tốc lớn thì cĩ động năng lớn . Nếu gặp sự cố sẽ rất nguy hiểm . Bất kể là xe gắn máy, hay mơ tơ. Vì vậy cần tuân thủ các qui tắc an tồn khi tham gia giao thơng, khơng vượt quá tốc độ.
  23. Nhật thực Động năng của trái đất chuyển động quanh mặt trời: 2,7.10 33J. Động năng của vệ tinh quay trên quỹ đạo 3. 10 9 J Nguyệt thực
  24. Động năng của con ong đang bay : 0,002 J Động năng của cầu thủ bĩng đá đang chạy: 4500 J Động năng của con ốc sên đang bị : 0,0000001 J
  25. Về nhà học thuộc bài, làm các bài tập 16.1, 16.3, 16.4, 16.5 SBT - Đọc phần “Cĩ thể em chưa biết”. - Xem trước và chuẩn bị cho bài Tổng kết chương