Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Nhiệt năng. Sự truyền nhiệt của các chất - Năm học 2019-2020

pptx 56 trang buihaixuan21 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Nhiệt năng. Sự truyền nhiệt của các chất - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_li_lop_8_chu_de_nhiet_nang_su_truyen_nhiet_cua.pptx

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Chủ đề: Nhiệt năng. Sự truyền nhiệt của các chất - Năm học 2019-2020

  1. Chủ đề : Nhiệt năng- Sự truyền nhiệt của các chất. A.Nhiệt năng I. Nhiệt năng
  2. cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs Mơ hình chuyển đợng của các phân tử cao su
  3. I. NHIỆT NĂNG Nhiệt năng của mợt vật là tởng đợng năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  4. cs cs cs cs cs cs Quả bĩng ở nhiệt đợ cs cs cs cs cs cs cs bình thường cs cs cs cs cs cs cs
  5. cs cs cs cs cs cs Quả bĩng ở nhiệt đợ cs cs cs cs cs cs cs bình thường cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs Quả bĩng ở nhiệt đợ cao cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs cs
  6. I. NHIỆT NĂNG Nhiệt năng của mợt vật là tởng đợng năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt đợ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển đợng càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. C3 Nung nĩng mợt miếng đờng rời thả vào mợt cớc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đờng và của nước thay đởi như thế nào?
  7. I. NHIỆT NĂNG Nhiệt năng của mợt vật là tởng đợng năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt đợ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển đợng càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NHIỆT NĂNG
  8. I. NHIỆT NĂNG Nhiệt năng của mợt vật là tởng đợng năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Nhiệt đợ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển đợng càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NHIỆT NĂNG 1. Thực hiện cơng. 2. Truyền nhiệt. C3 Nung nĩng mợt miếng đờng rời thả vào mợt cớc C4 Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nĩng. Đây nước lạnh. Đây là sự thực hiện cơng hay truyền là sự thực hiện cơng hay truyền nhiệt? nhiệt?
  9. I. NHIỆT NĂNG II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NHIỆT NĂNG III. NHIỆT LƯỢNG Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. - Ký hiệu: Q - Đơn vị: Jun (J)
  10. Mợt thỏi đờng nhiệt năng là 1000J. Khi cho thỏi đờng vào chậu nước lạnh. Nhiệt năng của thỏi đờng cịn lại 800 J. Vậy nhiệt năng của nĩ biến đi đâu? Lượng nhiệt năng đĩ bằng bao nhiêu ?.
  11. I. NHIỆT NĂNG II. CÁC CÁCH LÀM THAY ĐỔI NHIỆT NĂNG 1. Thực hiện cơng. 2. Truyền nhiệt. III. NHIỆT LƯỢNG Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. - Ký hiệu: Q - Đơn vị: Jun (J) IV. VẬN DỤNG
  12. IV. VẬN DỤNG C4 Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nĩng C5 lênHã.yTrongdùnghinhệnữngtượkingếnnàthyứđcã đcaĩ̃ hsựọcchuytrongểnbhàĩia năngđể giảlưi ợthngíchtừhidệạnngtưnợàngo sangnêu radạởngđầnuào?bài?
  13. A.Nhiệt năng B. Dẫn nhiệt I. Sự dẫn nhiệt
  14. A a b c d e B Play Sưu tầm: Phạm Kim Vinh
  15. B.DẪN NHIỆT I. SỰ DẪN NHIỆT 1. Thí nghiệm 2. Trả lời câu hỏi * Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của mợt vật, từ vật này sang vật khác.
  16. B.DẪN NHIỆT 1. Thí nghiệm 1 Quan sát hình 22.2
  17. Đồng Nhơm Thuỷ tinh Play Hình 22.2
  18. B.DẪN NHIỆT I. SỰ DẪN NHIỆT II. TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC CHẤT 1. Thí nghiệm1 - Nhận xét: Đờng dẫn nhiệt tớt nhất, thủy tinh dẫn nhiệt kém nhất.
  19. Play Hình 22.3
  20. B.DẪN NHIỆT - Nhận xét: Chất lỏng dẫn nhiệt kém.
  21. Play Hình 22.4
  22. B.DẪN NHIỆT - Nhận xét: Khơng khí dẫn nhiệt kém.
  23. B.DẪN NHIỆT Thảo luận và trả lời C8 VD: - Đớt nĩng mợt đầu thanh kim loại, đầu kia nĩng lên.
  24. B.DẪN NHIỆT Kim loại dẫn nhiệt tớt cịn sứ dẫn nhiệt kém.
  25. C10 Khơng khí giữa các lớp áo dẫn nhiệt kém.
  26. Trả lời câu hỏi - Thế nào là dẫn nhiệt? -Trong các chất Rắn-Lỏng- Khí Chất nào dẫn nhiệt tớt nhất, kém nhất?
  27. * Về nhà: - Học thuợc ghi nhớ. - Đọc cĩ thể em chưa biết. - Làm 12C và bài tập 22.1 22.2 22.3 - Đọc bài23 và soạn câu hỏi: + Đới lưu là gì? + Bức xạ nhiệt là gì?
  28. Tiết 2(tiếp)
  29. Câu 1: Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đởi nhiệt năng. Đáp án: - Nhiệt năng của mợt vật là tởng đợng năng của các phân tử cấu tạo nên vật. - Nhiệt năng của mợt vật có thể thay đởi bằng hai cách: Thực hiện cơng hoặc truyền nhiệt.
  30. Câu 2: Thế nào là sự truyền nhiệt? • Sự truyền nhiệt, nhiệt năng được truyền từ phần này sang phần khác của một vật, truyền từ vật này sang vật khác.
  31. Câu hỏi: - Dẫn nhiệt là gì ? Nêu ví dụ ? Trả lời - Nhiệt năng cĩ thể truyền từ phần này sang phần khác của mợt vật, từ vật này sang vật khác bằng hình thức dẫn nhiệt.
  32. Chủ đề : Nhiệt năng- Sự truyền nhiệt của các chất.
  33. Hãy nêu sự giớng và khác nhau trong hai thí nghiệm ? Play Hình 22.3 PlayHình 22.3 Hình 23.1
  34. VI. ĐỐI LƯU - BỨC XẠ NHIỆT 1. Đới lưu
  35. a. Thí nghiệm Nhiệt kế Thuốc tím Hình 23.2
  36. b. Trả lời câu hỏi Nhiệt kế C1: Nước màu tím di chuyển thành dịng từ dưới lên rồi từ trên xuống hay di chuyển hỗn độn theo mọi phương ? Thuốc tím Trả lời:  Nước màu tím di chuyển thành dịng từ dưới lên, rồi từ trên xuống.
  37. b. Trả lời câu hỏi C2 : Tại sao lớp nước ở dưới được đun nĩng lại đi lên phía trên, cịn lớp nước lạnh ở phía trên lại đi xuống dưới ? Trả lời: = /  Lớp nước ở dưới nĩng lên trước, nở ra, trọng lượng riêng của nĩ trở nên nhỏ hơn trọng lượng riêng của lớp nước lạnh ở trên. Do đĩ lớp nước nĩng nởi lên cịn lớp nước lạnh chìm xuớng tạo thành dịng đới lưu.
  38. b. Trả lời câu hỏi Nhiệt kế C3: Tại sao biết được nước trong cốc đã nĩng lên ? Trả lời:  Nhờ số chỉ của nhiệt kế Thuốc tím tăng. Hình 23.2
  39. Hãy quan sát thí nghiệm (H 23.2) mơ tả các dụng cụ và cách làm TN Hình 23.3
  40. C4: Trong thí nghiệm, khi đốt nến và hương ta thấy dịng khĩi hương đi từ trên xuống vịng qua khe hở giữa miếng bìa ngăn và đáy cốc rồi đi lên phía ngọn nến.  Vì Lớp khơng khí ở dưới (nơi tiếp xúc với nguồn nhiệt ) nĩng lên trước, nở ra, trọng lượng riêng của nĩ trở nên nhỏ hơn trọng lượng riêng của lớp khơng khí lạnh ở trên. Do đĩ lớp khí nĩng đi lên cịn lớp khí lạnh đi xuống dưới tạo thành dịng đối lưu. Play Hình 23.3
  41.  c. Kết luận: - Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng dịng chất lỏng hoặc chất khí.
  42. Đối lưu cĩ xảy ra trong chân khơng và trong chất rắn khơng? Trong chân khơng và trong chất rắn khơng xảy ra đối lưu vì: Trong chân khơng và trong chất rắn khơng thể tạo thành các dịng đối lưu.
  43. Ngăn đá để trên vì khi làm lạnh thì khơng khí lạnh nặng hơn nên chìm xuớng dưới cịn khí nĩng thì lại bay lên tạo thành dịng đới lưu tự nhiên và toàn bộ tủ sẽ lạnh đều hơn.
  44. Ống thơng giĩ trịn đặt trên mái nhà để tạo sự đối lưu khơng khí.
  45. Sớng và làm việc lâu trong các phịng kín khơng cĩ đới lưu khơng khí sẽ cảm thấy rất oi bức, khĩ chịu.
  46. Vịi rồng do hiện tượng đới lưu tạo ra Sức tàn pha của vịi rồng xảy ra tại Mỹ
  47. Ngồi lớp khí quyển bao quanh Trái Đất, khoảng khơng gian cịn lại giữa trái đất và mặt trời là khoảng chân khơng. Trong khoảng chân khơng này khơng cĩ sự dẫn nhiệt và đối lưu.Vậy nhiệt năng của Mặt Trời đã truyền xuống Trái Đất bằng cách nào ?
  48. 2. BỨC XẠ NHIỆT a. ThÝ nghiƯm b. Trả lời câu hỏi C7; C8 và C9 SGK trang 81-82 A B Tấm gỗ Bình trịn Đèn cồn Hình 23.4
  49. 2. BỨC XẠ NHIỆT b. Kết luận - Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. - Bức xạ nhiệt xảy ra ở trong chân khơng và chất khí
  50. Nhiệt truyền từ mặt trời qua các cửa kính làm nĩng khơng khí trong nhà và các vật trong phịng. nước lạnh, vào mùa đơng cĩ thể sử dụng các tia nhiệt của Mặt Trời để sưởi ấm bằng cách tạo ra nhiều cửa kính.
  51. Các nước xứ nĩng khơng nên làm nhà cĩ nhiều cửa kính vì chúng ngăn các tia nhiệt bức xạ từ trong nhà truyền trở lại mơi trường. Đối với các nhà kính, để làm mát cần sử dụng máy điều hịa, điều này làm tăng chi phí sử dụng năng lượng. Nên trồng nhiều cây xanh quanh nhà.
  52. Hình thức truyền nhiệt của các chất TT Hình thức Mơi trường truyền Đặc điểm của quá trình truyền truyền nhiệt nhiệt của các chất nhiệt năng 1 Từ phần này sang phần Dẫn nhiệt Chất rắn (Kim loại) khác của vật 2 Đối lưu Chất lỏng, khí Nhờ các dịng chất lỏng, khí 3 Bức xạ nhiệt Chất khí, chân khơng Nhờ các tia nhiệt đi thẳng
  53. H.2 Đối lưu H.3 Bức xạ nhiệt
  54. Sự truyền nhiệt năng nhờ tạo thành các dịng đi từ dưới lên trên rồi từ trên xuớng dướigọi Truyền nhiệt là sự đới lưu trực tiếp . Chủ yếu ở mơi trường 1 chất rắn 2 Chủ yếu ở mơi trường: chất lỏng và chất khí. Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. 3 Chủ yếu ở mơi trường: chất khí và chân khơng DD
  55. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc phần” cĩ thể em chưa biết“ trong SGK. - Học thuợc ghi nhớ - Làm bài tập23.1 – 23.7/SBT - Xem trước bài : Cơng thức tính nhiệt lượng – phương trình cân bằng nhiệt.