Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Chủ đề: Câu - Tiết 6: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)

ppt 27 trang Minh Lan 16/04/2025 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Chủ đề: Câu - Tiết 6: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_chu_de_cau_tiet_6_on_tap_ve_dau_cau.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ Văn Lớp 6 - Chủ đề: Câu - Tiết 6: Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)

  1. Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ với lớp 6a2 Chúc các em có giờ học bổ ích
  2. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) I. CÔNG DỤNG II. CHỮA MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP III. LUYỆN TẬP
  3. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) * Ví dụ: I. CÔNG DỤNG a. (1)Vừa lúc đó sứ giả đem ngựa sắt roi sắt áo giáp sắt đến.(2) Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ. b. Suốt một đời người từ thuở lọt lòng đến khi nhắm mắt xuôi tay tre với mình sống chết có nhau chung thủy. c. Nước bị cản văng bọt tứ tung thuyền vùng vằng cứ chực trụt xuống.
  4. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) a. (1)Vừa lúc đó sứ giả đem ngựa sắt roi sắt áo giáp sắt đến.(2) Chú bé vùng dậy vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ. b. Suốt một đời người từ thuở lọt lòng đến khi nhắm mắt xuôi tay tre với mình sống chết có nhau chung thủy. c. Nước bị cản văng bọt tứ tung thuyền vùng vằng cứ chực trụt xuống. Tổ 1 – VD a1 Tổ 2 – VD a2 Tổ 3 -VD b Tổ 4 – VD c ? Thêm dấu phẩy ? Thêm dấu phẩy ? Thêm dấu phẩy ? Thêm dấu phẩy vào câu văn? vào câu văn? vào câu văn? vào câu văn? ? Xác định TP phụ, ? Xác định thành ?Xác định TP phụ, ? Xác định các chủ TP chính trong phần chủ ngữ trong TPchính trong câu? ngữ, vị ngữ trong câu? câu văn? ? Tìm các từ ngữ là câu văn? ? Tìm các từ ngữ là ? Tìm các từ cùng phần chú thích cho ? Cho biết câu văn phụ ngữ cho động làm vị ngữ trong cụm từ “suốt một trên thuộc kiểu câu từ “ đem”? câu ? đời người” trong gì? câu ? ? Dấu phẩy có công dụng gì?
  5. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) I. CÔNG DỤNG - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới - Vừa lúc đó, sứ giả /đem ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đến. giữa thành phần phụ của câu TN CN với CN – VN. VN - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới giữa những từ ngữ có cùng chức. vụ trong câu.
  6. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) I. CÔNG DỤNG - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới - Vừa lúc đó, sứ giả /đem ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đến. giữa thành phần phụ của câu TN CN với CN – VN. VN - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới giữa những từ ngữ có cùng chức .- Chú bé / vùng dậy, vươn vai một cái, bỗng biến thành một vụ trong câu. CN VN1 VN2 VN3 tráng sĩ.
  7. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) I. CÔNG DỤNG - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới - Vừa lúc đó, sứ giả /đem ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đến. giữa thành phần phụ của câu TN CN với CN – VN. VN - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới giữa những từ ngữ có cùng chức .- Chú bé / vùng dậy, vươn vai một cái, bỗng biến thành một vụ trong câu. CN VN1 VN2 VN3 tráng sĩ. - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới Giữa một từ với bộ phận chú - Suốt một đời người, từ thuở lọt lòng đến khi nhắm mắt xuôi tay, thích của nó. TN tre với mình / sống chết có nhau, chung thủy. CN VN1 VN2
  8. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) I. CÔNG DỤNG - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới - Vừa lúc đó, sứ giả /đem ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt đến. giữa thành phần phụ của câu TN CN với CN – VN. VN - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới giữa những từ ngữ có cùng chức .- Chú bé / vùng dậy, vươn vai một cái, bỗng biến thành một vụ trong câu. CN VN1 VN2 VN3 tráng sĩ. - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới Giữa một từ với bộ phận chú - Suốt một đời người, từ thuở lọt lòng đến khi nhắm mắt xuôi tay, thích của nó. TN - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới tre với mình / sống chết có nhau, chung thủy. giữa các vế của một câu ghép. CN VN1 VN2 -Nước bị cản văng bọt tứ tung, thuyền vùng vằng cứ chực CN1 VN1 CN2 VN2 trụt xuống.
  9. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) Ghi nhớ (SGK) Dấu phẩy được dùng để đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu. Cụ thể là: - Giữa thành phần phụ của câu với CN – VN; - Giữa những từ ngữ có cùng chức vụ trong câu; - Giữa một từ với bộ phận chú thích của nó; - Giữa các vế của một câu ghép. ..
  10. Chủ đề: CÂU Tiết 6: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) I. CÔNG DỤNG Bài tập nhanh: - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới giữa thành phần phụ của câu 1.Tìm trong các văn bản em đã học câu văn có sử dụng với CN – VN. dấu phẩy? - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới 2.Đặt một câu có sử dụng dấu phẩy? giữa những từ ngữ có cùng chức vụ trong câu. - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới Giữa một từ với bộ phận chú thích của nó. - Dấu phẩy đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép. * Ghi nhớ: SGK