Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 97: Nhân hóa - Trần Kim Tuyến

pptx 31 trang Hải Phong 17/07/2023 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 97: Nhân hóa - Trần Kim Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_97_nhan_hoa_tran_kim_tuyen.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 97: Nhân hóa - Trần Kim Tuyến

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ ? So sánh là gì? Xác định kiểu so Sánh trong các câu sau: Quê hương là chùm khế ngọt Cho con trèo hái mỗi ngày. Đỗ Trung Quân Thà rằng ăn bát cơm rau Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời. Ca dao 2
  2. So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. ỗ ỗ Trung u n → s nh ng ng C d → So sánh không ngang baèng.
  3. TIẾT 97
  4. TiÕtNHÂN HOÁ97 nhân hóa I. Nh©n ho¸ lµ g×? 1. Bài tập (VÝ dô: Sgk (56) Ông trời * NhËn xÐt: Mặc áo giáp đen VD1: Ra trận Muôn nghìn cây mía ? Các sự vật nào được Múa gươm nói đến trong khổ thơ Kiến trên? Các sự vật ấy được Hành quân miêu tả ằng những từ ngữ, hành động nào? ầy đường ( Trần ăng Khoa )
  5. - Ông: Là từ vốn dùng để gọi người-> dùng để gọi trời vật - Mặc, r trận, mú gươm, hành qu n: vốn dùng để miêu tả hành động, trạng th i củ người ->dùng để miêu tả vật ầu trời, c y mí , đàn kiến Gọi h ặc tả vật, c y cối, đồ vật ằng những từ vốn được dùng để gọi h ặc tả ngươì=> nh n hó
  6. VD2: So sánh cách diễn đạt ở 2 ví dụ sau và cho iết cách nào hay hơn ( sự vật, sự việc sinh động và gần gũi với con người)? Vì sao? ❖ Ví dụ I 1 ❖ Ví dụ I.2 1 Ông trời / Mặc gi p 1. Bầu trời đầy mây đen. đen / R trận 2. Muôn nghìn cây mía ngả 2 Muôn nghìn c y mí / nghiêng, lá bay phấp phới. Mú gươm 3. Kiến bò đầy đường. 3 Kiến / Hành qu n / ầy đường
  7. ❖ Ví dụ I 1 ❖ Ví dụ I.2 1 Ông trời/ mặc gi p 1. Bầu trời đầy mây đen. đen/ r trận 2. Muôn nghìn cây mía 2 Muôn nghìn c y mí / mú ngả nghiêng, lá bay phấp gươm phới. 3 Kiến/ hành qu n/ đầy đường 3. Kiến bò đầy đường. ự vật, sự việc hiện lên sinh Miêu tả, tường thuật động, gần gũi với c n người một cách khách quan. Thể hiện tình cảm củ nhà thơ Phép nh n hó Cách diễn đạt bình thường
  8. Vậ theo em nhân hóa là gì? Tác dụ ủ nhân hóa?
  9. 2. Kết luận. (sgk – tr. 57) . Khái niệm: Nhân hóa là gọi h ặc tả con vật, cây cối, đồ vật, ằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi h ặc tả con người. . Tác dụng: - Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người, iểu thị được những suy nghĩ tình cảm củ con người. - Làm cho lời thơ, lời văn có sức iểu cảm cao.
  10. Coù co chim v ø h khuyeâ hoû D ù troâ th ät o o õ qu ù Goïi d ï ûo v â Leã pheùp o h át h ø Chim ëp ùc ch øo m øo, “ch øo ùc!” Chim ëp coâ sô c , “ch øo coâ!” Chim ëp h chích choeø, “ch øo h!” Chim ëp chò s ùo âu, “ch øo chò!” (Con chim vaønh khuyeân – Hoaøng Vaân)
  11. Bài tập áp dụng: Coù con chim vaønh khuyeân nhoû. Daùng troâng thaät ngoan ngoaõn quaù. Goïi daï baûo vaâng. Leã pheùp ngoan nhaát nhaø. Chim gaëp baùc chaøo maøo, “chaøo baùc!”. Chim gaëp coâ sôn ca , “chaøo coâ!”. Chim gaëp anh chích choeø, “chaøo anh!”. Chim gaëp chò saùo naâu, “chaøo chò!”. (Con chim vaønh khuyeân – Hoaøng Vaân) ĐÁP ÁN: TỪ NHÂN HÓA KIÊU NHÂN HÓA B c, cô, nh, chị Dùng từ ngữ vốn gọi người để gọi vật Ng n ng ãn, dạ, Dùng những từ vốn chỉ h ạt động, tính v ng, lễ phép, chà , chất củ người để chỉ h ạt động, tính chất ngoan củ vật Gọi, ả Trò chuyện, xưng hô với vật như với người
  12. Chú chim đang hót trên cành cây
  13. Ông mặt trời đã thức dậy
  14. TiÕt 97 nhân hóa I. Nh©n ho¸ lµ g×? II. C¸c kiÓu nh©n ho¸: (SGK)
  15. CÁC KIỂU NHÂN HÓA Dùng những từ Dùng những từ vốn chỉ h ạt động, Trò chuyện vốn gọi người tính chất củ người xưng hô với vật để gọi vật để chỉ h ạt động như với người tính chất củ vật VD: Núi c chi VD: Chú mèo mà VD: Trăng nhòm lắm núi ơi trèo cây cau khe cử ngắm nhà thơ
  16. CỦNG CỐ KIẾN THỨC NHÂN HÓA Khái niệm Là gọi h ặc tả con vật, cây cối, đồ vật ằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi h ặc tả con người; làm cho thế giới đồ vật, loài vật gần gũi với con người Trò chuyện, Dùng từ Các kiểu xưng hô với nhân hóa vốn gọi vật như người để đối với người. gọi vật Dùng từ chỉ h ạt động, tính chất củ ngườiđể chỉ h ạt động, tính chất củ vật. TÁC DỤNG: Làm ch lời thơ, lời văn có tính biểu cảm cao.
  17. TiÕtNHÂN HOÁ97 nhân hóa I. Nh©n ho¸ lµ g×? II. C c kiểu nh n hó III Luyện tập
  18. B 1 ỉ v dụ ủ p ép â đ ạ v s : Bến cảng lúc nà cũng đông vui Tàu mẹ, tàu c n đậu đầy mặt nước Xe nh, xe em tíu tít nhận hàng về và chở hàng r Tất cả đều ận rộn - Đô v , í í , ậ ộ -> dùng từ chỉ h ạt động, tính chất củ người - Mẹ, , , e -> dùng từ vốn gọi người để gọi vật -> dụ : làm ch qu ng cảnh ến cảng được miêu tả sống động hơn, người đọc hình dung cảnh l động nhộn nhịp, ận rộn trên cảng
  19.  BT2: So sánh cách diễn đạt trong 2 đ ạn văn dưới đ y: ạn a ạn b Bến cảng lúc nào cũng Bến cảng lúc nào cũng rất đông vui. Tàu mẹ, tàu nhiều tàu xe. Tàu lớn, tàu con đậu đầy mặt nước. bé đậu đầy mặt nước. Xe Xe anh, xe em tíu tít nhận to, xe nhỏ nhận hàng về và hàng về và chở hàng ra. chở hàng ra. Tất cả đều Tất cả đều ận rộn. h ạt động liên tục. -> Đ ạ v sử dụ p ép â , vậ s độ v ợ ả đ ạ v
  20. Bài 3: Hai cách viết dưới đ y có gì khác nhau? Nên chọn cách viết nào cho văn ản iểu cảm và chọn cách viết nào cho văn ản thuyết minh Cách 1 Cách 2 Tr ng họ hàng nhà chổi thì cô Tr ng c c l ại chổi, é Chổi Rơm và l ại xinh xắn chổi rơm là l ại đẹp nhất Cô có chiếc v y vàng nhất óng, không i đẹp ằng Á Chổi được tết ằng củ cô cũng ằng rơm thóc rơm nếp vàng. Tay nếp vàng tươi, được tết săn lại, chổi được tết săn lại uốn từng vòng qu nh người, thành sợi và quấn trông cứ như len vậy quanh thành cuộn. (Vũ Duy Thông)
  21. Bài 3: Cách 1 Cách 2 Trong họ hàng nhà chổi thì cô bé Chổi Trong các loại chổi, chổi Rơm vào loại xinh xắn nhất. Cô có rơm là loại đẹp nhất. chiếc váy vàng óng, không ai đẹp Chổi được tết bằng rơm bằng. Áo của cô cũng bằng rơm thóc nếp vàng. Tay chổi được nếp vàng tươi, được tết săn lại, uốn tết săn lại thành sợi và từng vòng quanh người, trông cứ như quấn quanh thành cuộn. áo len vậy.(Vũ Duy Thông) Tác giả sử dụng phép nhân hoá, Cung cấp cho người đọc sử dụng trong văn biểu cảm. những thông tin về chổi rơm, nên chọn cách viết này cho văn bản thuyết minh
  22. Bài 4: Hãy cho iết phép nhân hoá trong mỗi đ ạn trích dưới đ y được tạ ra ằng cách nào và tác dụng củ nó như thế nào? a. Núi c chi lắm núi ơi Núi che mặt trời chẳng thấy người thương! Gợi ý: Núi ơi: trò chuyện, xưng hô với vật như với người T c dụng: ộc lộ t m tình, t m sự
  23. b. Nước đầy và nước mới thì cua cá cũng tấp nập xuôi ngược, thế là bao nhiêu cò, sếu, vạc, cốc, le, sâm cầm, vịt trời, ồ nông, mòng, két ở các bãi sông xơ xác tận đ u cũng bay cả về vùng nước mới để kiếm mồi. uốt ngày, họ cãi cọ om ốn góc đầm, có khi chỉ vì tranh một mồi tép, có những anh cò gầy vêu vao ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả chân mà vẫn hếch mỏ, chẳng được miếng nào. (Tô Hoài)  Gợi ý: cu c tấp nập; cò, sếu, vạc, le cãi cọ m : dùng từ ngữ vốn chỉ h ạt động, tính chất củ người để chỉ h ạt động, tính chất củ vật  họ cò, sếu, vạc ; nh Cò : dùng từ ngữ vốn gọi người để gọi vật
  24. Bài tập 4: GK tr 59 c Tìm và nêu t c dụng củ phép nh n hó tr ng văn ản “Vượt th c”? Gợ ý: ( ổ ụ) d ã ệ , đứ ầ â , ì , ( ề ) v v : dùng từ vốn chỉ h ạt động, tính chất củ người để chỉ củ sự vật - đầ ạ : là hiện tượng chuyển nghĩ củ từ, không phải iện ph p tu từ -> dụ : sự vật được miểu tả trở nên sống động, gần gũi với c n người vừ như trước về 1 khúc sông dữ hiểm, vừ như m ch ả c n người dồn nén sức mạnh chuẩn ị vượt th c
  25. Bài tập 5: Quan sát bức tranh, em hãy viết một đoạn văn ngắn 8-10 câu tả cảnh làng quê trong đó có sử dụng phép nhân hóa, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
  26. Quê hương em là một vùng nông thôn nhưng yên bình và tươi đẹp vô cùng. Buổi sáng, khi ông mặt trời thức dậy, cây cối cũng bừng tỉnh sau một đêm dài ngon giấc. Nắng lên, ngôi làng ven rừng bỗng im lìm tĩnh lặng vì mọi người đã đi làm hết. Chỉ còn những chú cò trắng nhởn nhơ dưới tàng cây rồi đáp cánh xuống hồ nước để ăn bữa điểm tâm. Xa xa, đàn vịt nô đùa nhảy giỡn trên mặt sông. Tất cả khiến cho làng quê giống như một bức tranh sống động, đầy màu sắc.
  27. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ - Làm bài tập còn lại (SGK trang 59) - Hiểu và nhớ được: Nhân hóa là gì? Tác dụng? Các kiểu nhân hóa - Chuẩn ị bài: Phương pháp tả người
  28. CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC TỐT!