Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 123: Ôn tập phần Tiếng Việt

ppt 8 trang Hải Phong 19/07/2023 1450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 123: Ôn tập phần Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_123_on_tap_phan_tieng_viet.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 123: Ôn tập phần Tiếng Việt

  1. TIấ́T 123: ễN TẬP PHẦN TIấ́NG VIậ́T CÁC KIấ̉U CÂU ĐƠN Phõn loại theo mục đích nói Phõn loại theo cṍu tạo Cõu Cõu Cõu Cõu Cõu Cõu nghi vṍn trõ̀n thuọ̃t cõ̀u khiờ́n cảm thán bình thường đặc biợ̀t
  2. TIấ́T 123: ễN TẬP PHẦN TIấ́NG VIậ́T I. CÁC KIấ̉U CÂU ĐƠN 1.Phõn loại cõu theo mục đích nói ?Thế? Thế nào làlà câucâu nghi cầu vấnkhiến ? Kiểu ? Dựa câu vàonày đdấu- a.Khái niợ̀m ?Thờ́ nào là cõu trõ̀n thuọ̃t ? Cho Ví dụ. hiệuợc đánh nào dấu để bằngphân nhbiệtững câu dấu cầu hiệu khiến ngôn với ng cácữ * Cõu nghi vṍn: lonào.ại câuCho khác Ví d.ụ. - Dùng để hỏi. - Dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về - Dùng để đề nghị, yêu cầu ngời nghe thực - Câu nghi vấn thờng chứa các từ nghi - Dùngmột sự để vật, hỏi. sự việc. hiện hành động đợc nói đến trong câu. vấn nh: (ai, bao giờ, ở đâu, bằng cách - Câu nghi vấn thờng chứa các từ nghi vấn- nhCâu: (ai, cầu bao khiến giờ, th ởờng đâu, chứa bằng các cách từ có ý nghĩa nào, để làm gì ) VD: có một con ếch sống lâu ngày nào,cầu để làmkhiến gì (hãy, ) đừng, chớ, nên, không lên) VD: - Ngày mai bạn có đi chơi không? trong một cái giếng. VD: - Ngày mai bạn có đi chơi không? *Cõu trõ̀n thuọ̃t: VD: - Em hãy học bài đi - Dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự vật, sự việc. VD: có một con ếch sống lâu ngày trong một cái giếng. * Câu cầu khiến:
  3. TIấ́T 123: ễN TẬP PHẦN TIấ́NG VIậ́T I. CÁC KIấ̉U CÂU ĐƠN 1.Phõn loại cõu theo mục đích nói a.Khái niợ̀m ? Thế nào là câu cảm thán, câu cảm thán đợc đánh * Cõu nghi vṍn: dấu bởi những từ ngữ nào.Lấy ví dụ về câu cảm *Cõu trõ̀n thuọ̃t: thán * Câu cầu khiến: - Dùng để bộc lộ cảm xúc một cách trực tiếp. - Câu cảm thán thờng chứa các từ bộc lộ cảm xúc - Dùng để đề nghị, yêu cầu ngời nghe thực cao (ôi, trời ơi, eo ơi ) hiện hành động đợc nói đến trong câu. - Câu cầu khiến thờng chứa các từ có ý nghĩa VD: - A ! mẹ đã về ! cầu khiến (hãy, đừng, chớ, nên, không lên) -VD:- Em hãy học bài đi *Cõu cảm thán: - Dùng để bộc lộ cảm xúc một cách trực tiếp. - Câu cảm thán thờng chứa các từ bộc lộ cảm xúc cao (ôi, trời ơi, eo ơi ) VD: - A ! mẹ đã về !
  4. TIấ́T 123: ễN TẬP PHẦN TIấ́NG VIậ́T I. CÁC KIấ̉U CÂU ĐƠN 1.Phõn loại cõu theo mục đích nói Bài tọ̃p: Hãy chỉ ra trong các cõu sau, đõu là : cõu a.Khái niợ̀m cõ̀u khiờ́n, cõu trõ̀n thuọ̃t, cõu cảm thán,cõu nghi * Cõu nghi vṍn: vṍn. *Cõu trõ̀n thuọ̃t: a.Bao giờcọ̃u đi học lại? * Câu cầu khiến: =>Cõu nghi vṍn. *Cõu cảm thán: b.Thụi bạn đừng lo lắng nữa. - Dùng để bộc lộ cảm xúc một cách trực tiếp. =>Cõu cõ̀u khiờ́n - Câu cảm thán thờng chứa các từ bộc lộ cảm c.Hụm qua, chúng tớ vừa được xem bụ̣ xúc cao (ôi, trời ơi, eo ơi ) phim”Nàng Bạch Tuyờ́t và bảy chú lùn song. VD: - A ! mẹ đã về ! => Cõu trõ̀n thuọ̃t b.Bài tọ̃p d.Trời ơi, bụng hoa đẹp quá. =>Cõu cảm thán
  5. TIấ́T 123: ễN TẬP PHẦN TIấ́NG VIậ́T I. CÁC KIấ̉U CÂU ĐƠN 1.Phõn loại cõu theo mục đích nói 2.Phõn loại theo cṍu tạo. ? Thế nào là câu bình thờng. ? Lấy một ví dụ. * Câu bình thờng: ?Thờ́ nào là cõu đặc biợ̀t?Lṍy ví dụ. - Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ + vị * Câu bình thờng: - Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ + vị ngữ. ngữ. * Câu đặc biệt: -VD: Hôm qua, lớp em/đi lao động. VD:- HômKhông qua, cấu lớp tạ oem/đi theo laomô động.hình chủ ngữ - vị ngữ. CN VN CN VN * Câu đặc biệt: VD: Một đêm mùa xuân. Trên dòng sông êm ả, - Không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị cái đò cũ của bác Tài Phán từ từ trôi. ngữ. VD: Một đêm mùa xuân. Trên dòng sông êm ả, cái đò cũ của bác Tài Phán từ từ trôi.
  6. TIấ́T 123: ễN TẬP PHẦN TIấ́NG VIậ́T I. CÁC KIấ̉U CÂU ĐƠN 1.Phõn loại cõu theo mục đích nói 2.Phõn loại theo cṍu tạo. II. CÁC DẤU CÂU
  7. CÁC DẤU CÂU Dṍu chṍm Dṍu phõ̉y Dṍu chṍm phõ̉y Dṍu chṍm lửng Dṍu gạch ngang
  8. TIấ́T 123: ễN TẬP PHẦN TIấ́NG VIậ́T I. CÁC KIấ̉U CÂU ĐƠN 1.Phõn loại cõu theo mục đích nói 2.Phõn loại theo cṍu tạo. II. CÁC DẤU CÂU 1.Dṍu chṍm - Dấu chấm thờng đặt ở cuối câu trần thuật. -VD: Lan đang học bài. 2.Dṍu phõ̉y - Dấu phẩy dùng đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu. VD: Ngoài sân, các bạn học sinh đang nô đùa. 3.Dṍu chṍm phõ̉y 4.Dṍu chṍm lửng 5.Dṍu gạch ngang