Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống - Nguyễn Thị Vẹn

pptx 13 trang thanhhien97 3630
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống - Nguyễn Thị Vẹn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_6_bai_1_dac_diem_cua_co_the_song_nguy.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống - Nguyễn Thị Vẹn

  1. Trường THCS Tân Phú Giáo viên: Nguyễn Thị Vẹn
  2. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống • Nhận dạng vật sống và vật I không sống. • Đặc điểm của cơ thể II sống.
  3. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống I. Nhận dạng vật sống và vật không sống. Ví dụ: Con gà, cây đậu, hòn đá, con chó con, cây dâu tây,
  4. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống I. Nhận dạng vật sống và vật không sống. 1. Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để sống? 2. Hòn đá có cần những điều kiện giống như con gà, cây đậu để tồn tại hay không? 3. Sau một thời gian chăm sóc đối tượng nào tăng kích thước? Đối tượng nào không tăng kích thước?
  5. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống I. Nhận dạng vật sống và vật không sống.
  6. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống I. Nhận dạng vật sống và vật không sống.  - Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên, sinh sản. - Vật không sống: Không lấy thức ăn, không lớn lên, Không sinh sản.
  7. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống II. Đặc điểm của cơ thể sống: Lấy các Loại bỏ Xếp loại ST Lớn Sinh Di Ví dụ chất cần các chất T lên sản chuyển Vật Vật không thiết thải sống sống 1 Hòn đá 2 Con gà Cây 3 đậu Cây 4 dâu tây 5 Cái bàn Con 6 chó
  8. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống II. Đặc điểm của cơ thể sống: Ví dụ Chất cần thiết Chất thải 4 nhóm chất dinh dưỡng: - Nhóm chất bột đường. - Phân Động vật - Nhóm chất đạm. - Nước tiểu nói chung - Nhóm chất béo. - Mồ hôi - Nhóm vitamin và khoáng chất. – Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu gồm : + Nguyên tố đại lượng : cacbon, - Khí Cacbonic Thực vật hidro, oxi, nito, photpho, kali, lưu nói chung huỳnh, canxi, magie + Nguyên tố vi lượng: sắt, đồng, kẽm, clo, mangan,
  9. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống II. Đặc điểm của cơ thể sống: Lấy các Loại bỏ Xếp loại ST Lớn Sinh Di Ví dụ chất cần các chất T lên sản chuyển Vật Vật không thiết thải sống sống 1 Hòn đá - - - - - - + + + + + + + 2 Con gà - Cây + + - + + + - 3 đậu Cây + + - + + + - 4 dâu tây - - - - - - + 5 Cái bàn + + + + + + - Con 6 chó
  10. Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống II. Đặc điểm của cơ thể sống:  - Trao đổi chất với môi trường ( lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải ra ngoài). - Lớn lên và sinh sản.
  11. 1. Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau? - Vật sống có sự trao đổi chất với môi trường thì mới tồn tại được (chúng lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất thải ra ngoài). Vật không sống không có sự trao đổi chất với môi trường. - Vật sống có sự lớn lên và đến một thời kì nhất định thì sinh sản. Vật không sống không lớn lên, không sinh sản.
  12. • Học bài cũ, trả lời câu hỏi 2 SGK/6 • Đọc bài 2: Nhiệm vụ của sinh học • Tìm hiểu thông tin điền vào bảng SGK/7