Bài giảng Tiếng Anh - Chủ đề: Phân biệt giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành

ppt 20 trang phanha23b 08/04/2022 4720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh - Chủ đề: Phân biệt giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_chu_de_phan_biet_giua_thi_hien_tai_hoan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh - Chủ đề: Phân biệt giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành

  1. NHÓM III
  2. Phân Biệt Giữa Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Quá Khứ Hoàn Thành
  3. Khẳng định: S + have/has + V-ed/V3 + Phủ Định : S + have/has + NOT + V-ed/V3 + Nghi vấn : Have/has + S + V-ed/V3 + ?
  4. CÁCH SỬ DỤNG 1. Một hành động xảy ra trong quá khứ (không rõ thời gian) có thể kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai. Ex : Up to the present, we have done every exercise in this book.
  5. 2. Hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trong quá khứ nhưng không có thời gian rõ ràng. 3. Hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và nó có thể lặp lại nhiều lần trong tương lai (ever, never).
  6. 4. Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra (Just). 5. Diễn tả một hành động chưa từng diễn ra từ trước tới nay (yet). 6. Diễn tả một hành động đã hoàn tất trước lúc nói (already).
  7. 7. Diễn tả một hành động hay sự việc đã được hoàn thành vào một thời điểm chưa qua hẳn ở hiện tại. Ex : I have met him twice today. 8. Diễn tả một kết quả hiện có do một hành đông ở quá khứ. Ex : He has lost all money in gambling.
  8. Một số trạng từ nhận biết Already, Yet, Recently, Lately, Ever, Never, Up to now, So far, Since, For, Several times, Just This is the first / second time
  9. Khẳng định: S + had + V-ed/V3 + Phủ định: S + had + NOT + V-ed/V3 + Nghi vấn: Had + S + V-ed/V3 + ?
  10. 1. Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặ trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. Ex : By 14:00 PM we had had lunch.
  11. 2. Một hành động kết thúc trước một thời gian xác định ở quá khứ. 3. Sự tồn tại của một sự việc tới một thời gian ở quá khứ. Ex : By December 1st last year, he had worked here for ten years. Ex : I went out after I had done my home work.
  12. Before / After / Long Before When / Till / Until By the time As soon as As if / As though
  13. Một Số Câu Hỏi Giúp Các Bạn Ôn Lại Kiến Thức
  14. Tom (not buy) a new computer yet.
  15. Tom hasn’t bought a new computer yet.
  16. When we (see) Ann, she waved to us.
  17. When we had seen Ann, she waved to us.