Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 14: The world cup

ppt 12 trang phanha23b 31/03/2022 4051
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 14: The world cup", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_10_unit_14_the_world_cup.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 14: The world cup

  1. Unit 14. Language Focus group club goal school game kick dog because together cup Uruguay complete again ticket Margaret week
  2. Unit 14. Language Focus 1. Our group hasn’t scored a goal. 2. Uruguay will lose another game again. 3. Margaret took the dog and the cat for a walk. 4. Can your school club complete in the next tournament? 5. He can’t kick the ball because he’s too weak. 6. He has got a ticket for the next World Cup in Germany.
  3. Unit 14. Language Focus Will or going to Nga: What are you preparing your luggage for? Mai: Oh. I am going to visit Bua Cave with my class this weekend. Will you come with us? lời mờiMai (invitation), muốn nói g đềì với nghị Nga? (offer) Nga: Thanks. Hum I will visit Bua Cave with you (this weekend). Mai: I’m sure we will have a nice weekend and I hope that you will have chance to go with us. dựMai đoán có (prediction) chắc là ngày cuối tuần Nga: I hope so. đẹp không hay chỉ là 1 dự đoán? Khi nào Mai sẽ thăm hang Bua ? - Cuối tuần này – This weekend - Mai có kế hoạch đi từ trớc (dùng going to) Khi nào Nga sẽ thăm Hang Bua? Tại sao Mai dùng Going to - Nga bây giờ mới quyết định. (dùng will) còn Nga dùng Will?
  4. Unit 14. Language Focus Will or going to: Sẽ, sắp 1. Giống nhau: Cả Will và Going to đợc dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tơng lai. 2. Khác nhau a. Going to - Dùng Going to để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tơng lai, hành động này đã đợc quyết định, có kế hoạch từ trớc. - Going to còn đợc dùng để nói về dự đoán trong tơng lai có cơ sở ở hiện tại. b. Will - Dùng Will để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tơng lai, hành động này đợc quyết định ngay lúc nói. - Will đợc dùng để mời, đề nghị ai làm gì. - Will còn đợc dùng để nói về dự đoán trong tơng lai không có cơ sở ở hiện tại. Đợc dùng với các đặc ngữ: (I am) sure, (I) think, probably.
  5. Unit 14. Language Focus Will or going to Exercise 1: Complete the sentences using Will or going to. A: Why are you turning on the television? B: I am going to watch.the news (I/watch) A: Oh, I’ve just realised I haven’t got any money. B. Haven’t you? Don’t worry. I’ll lend you some (I/lend)
  6. Unit 14. Language Focus Will or going to Exercise 1: Complete the sentences using Will (‘ll) or going to. 1. A: I’ve got a headache. B: have you? Wait there and . .anI’ll get aspirin for you. (I/get) 2. A: Why are you filling that bucket with water? B: theI am going to watch car. (I/wash) 3. A: I’ve decided to repaint this room. B: Oh, have you? What colour .it?are you going to paint (you paint) 4. A: Where are you going? Are you go shopping? B; Yes, .somethingI am going to buy for dinner. (I/buy) 5. A: I don’t know how to use this this camera. B: It’s quite easy. youI’ll show . (I/show)
  7. Unit 14. Language Focus Will: making predictions. Exercise 2. Complete the sentences, using Will or won’t and any other words that are needed Ex: Maru’s been studying very hard for her exams. I’m sure she’ll pass the exams easily .
  8. Unit 14. Language Focus Will: making predictions. Exercise 2. Complete the sentences, using Will or won’t and any other words that are needed 1. If you have problems with your homework, ask John. I’m sure he will help you. 2. I’ll ask my sister for some money, but I know she won’t lend me any money 3. You don’t need your umbrella today. I don’t think it will rain today 4. I can’t read small writing any more. I think I will have to wear glasses soon. 5. Don’t sit in the sun for too long. You will have a headache
  9. Unit 14. Language Focus Will: making offers. Exercise 3: make offers with I’ll for the following situations EX “It’s so hot in room!” I will open the widow.
  10. Unit 14. Language Focus Will: making offers. 1. I’m dying for a drink! I’ll make you a cup of tea. 2. There’s someone at the door. I’ll open it. 3. I haven’t got any money. I’ll lend you some. 4. My suitcases are so heavy!. I’ll carry them for you.
  11. Learn by heart the point of grammar and pronunciation Prepare Test yourself E