Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 6: Gender Equality - Lesson 1: Getting started

pptx 21 trang phanha23b 30/03/2022 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 6: Gender Equality - Lesson 1: Getting started", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_10_unit_6_gender_equality_lesson_1_g.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 6: Gender Equality - Lesson 1: Getting started

  1. UNIT 6: GENDER EQUALITY
  2. GETTING STARTED - Who do you see in the picture? - Where do you think they are? - What are they doing? 2
  3. 1. Listen and read 3
  4. ✘ New word: Lan: Chúng ta cĩ thể làm project /ˈprɑːˌʤɛkt/ (n): Dự án dự án lớp “Cơ hội bình equal /ˈiːkwəl/ (adj): Cơng bằng đẳng trong giáo dục” opportunity /,ɒpə'tju:nəti/ (n): Cơ hội khơng? education /,edjʊ'kei∫n/ (n): Giáo dục 5
  5. - Let + v : chúng ta hãy - information /,infə'mei∫n/(n): Please go ahead: cứ tự nhiên đi thơng tin ( cho phép) - on (prep) = about: về - Quang: Được, chúng ta hãy xem những thơng tin mà chúng ta tìm được cho chủ đề của chúng ta. 6
  6. According to (prep): Theo như À, theo một báo cáo của Liên Hiệp Quốc, vùng hạ Sahara châu Phi chỉ United Nation(UN): Liên Hợp Quốc cĩ 82 nữ trơn 100 nam học ở trường report /ri'pɔ:t/(n): Bản báo cáo cấp 2 vào năm 2010. Tơi cho là đây là enrol /in'rəʊl/(v): Đăng ký ví dụ của việc phân biệt giới tính secondary /'sekəndri/(adj) Cấp 2: trong giáo dục. 7
  7. - agree /ə'gri:/(v): đồng ý - Đúng, mình đồng ý. - be kept home: bị bắt ở nhà Khơng phải tất cả nữ đều - do housework: làm việc cĩ thể đến trường. Mình nhà đốn họ cĩ lẽ bị giữ ở nhà để làm việc nhà). 8
  8. - sure /∫ʊə[r]/ (adv): chắc chắn rồi - rural /'rʊərəl/(adj): thuộc về nơng thơn - area /'eəriə/(n): khu vực - force sb + toV: buộc ai làm gì - field /fi:ld/(n): cánh đồng - Chắc vậy. Ở những khu vực nơng thơn, những cơ gái cĩ thể bị bắt làm việc ở nhà và ở trên đồng ruộng. 9
  9. - people /'pi:pl/(n): - pupil /'pju:pl/ (n): - perform /pə'fɔ:m/(n) worse/wɜ:s/(adj): học kém hơn - - Vài người nĩi rằng những cơ gái học tệ hơn con trai ở trường, vì vậy họ khơng được phép đến trường.) 10
  10. - I’m afraid: tơi e rằng - have a college degrees: cĩ bằng đại học - college /'kɒlidʒ/(n): đại học, cao đẳng -degree /di'gri:/(n): bằng - Mình e là mình khơng đồng ý. Mình nghĩ nữ học giỏi hơn nam ở trường và càng cĩ nhiều phụ nữ cĩ bằng cao đẳng hơn nam. 11
  11. - exactly /ig'zỉktli/(adv): chính xác - slightly /'slaitli/(adv): một chút - Chính xác. Ớ Việt Nam, nam cĩ nhiều hơn nữ ở trường cấp 1 và cấp 2, nhưng càng cĩ nhiều phụ nữ hơn đàn ơng cĩ được bằng cao đẳng.) 12
  12. - believe /bi'li:v/ (v): tin - treat /tri:t/ (v): đối xử - differently /'difrəntli/(adv): khác biệt - Tơi tin rằng phân biệt giới tính trong giáo dục bắt đầu ở nhà bởi vì ba mẹ đối xử với con trai và con gái khác nhau 13
  13. - I could’t agree more: tơi hồn tồn đồng ý - eliminate /i'limineit/: xĩa bỏ Tơi khơng thể đồng ý hơn nữa. Phân biệt giới tính nên được xĩa bỏ đi để mà mọi người cĩ cùng cơ hội bằng nhau trong giáo dục.” 14
  14. 2. Read the conversation again. Decide if the following statements are true(T), false(f) or not given(ng). 15
  15. 3. Read the conversation again and answer the questions 18
  16. 3.5. GenderThere are discrimination slightly more should boys than be eliminated girls at both to bringprimary equal and 1.2.4.secondaryopportunities Only BecauseWomen 82 girls do theyschools enrolledto might everyone beper forced 100 boys to work in secondary at home andschool in the fields 19
  17. 1. Only 82 girls enrolled per 100 boys in secondary school 2. Because they might be forced to work at home and in the fields 3. There are slightly more boys than girls at both primary and secondary schools 4. Women do 5. Gender discrimination should be eliminated to bring equal opportunities to everyone 20
  18. Homework After this lesson you must study the new word 21