Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Chuyên đề: Thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn và ôn luyện khả năng nghe

pptx 36 trang phanha23b 05/04/2022 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Chuyên đề: Thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn và ôn luyện khả năng nghe", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_6_chuyen_de_thi_hien_tai_don_thi_hie.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Chuyên đề: Thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn và ôn luyện khả năng nghe

  1. Thursday, November 9 th ,2019
  2. Cách dùng thì hiện tại đơn Ví dụ về thì hiện tại đơn I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)We go Diễn đạt một thói quen hoặc hành to work every day. (Tôi đi làm mỗi động lặp đi lặp lại trong hiện tại ngày) My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.) The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông Chân lý, sự thật hiển nhiên và lặn ở phía Tây)The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
  3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: ➢ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), Ví dụ: - We sometimes go to the beach. (Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.) - I always drink lots of water. (Tôi thường hay uống nhiều nước.)
  4. Every day, every week, every month, every year, every morning (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm). Ví dụ: -They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối.) Once/ twice/ three times/ four times a day/ week/ month/ year, . (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm) Ví dụ: -He goes to the cinema three times a month. (Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng.) -I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)
  5. Cách dùng Ví dụ I am eating my lunch right now. (Bây Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại giờ tôi đang ăn trưa)We are thời điểm nói studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán) I’m quite busy these days. I’m Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói doing my assignment.(Dạo này tôi chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết khá là bận. Tôi đang làm luận án)I am phải thực sự diễn ra ngay lúc nói. looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.) I am flying to London tomorrow. (Tôi sẽ bay sang Luân Đôn ngày mai)I Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong bought the ticket yesterday. I am tương lai gần. Thường diễn tả một kế flying to New York tomorrow (tôi đã hoạch đã lên lịch sẵn mua vé máy bay. Tôi sẽ bay sang New York ngày mai))
  6. ➣ Trạng từ chỉ thời gian •now: bây giờ •right now: ngay bây giờ •at the moment: lúc này •at present: hiện tại •at + giờ cụ thể (at 12 o’lock) Ví dụ: •I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc) •It is raining now. (Trời đang mưa)
  7. ➣ Trong câu có các động từ •Look! (Nhìn kìa!) •Listen! (Hãy nghe này!) •Keep silent! (Hãy im lặng!) Ví dụ: •Look! The train is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.) •Look! Somebody is trying to steal that man's wallet. (Hãy nhìn xem! Người kia đang cố ăn cắp ví tiền của người đàn ông đó.) •Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.) •Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy giữ yên lặng! Em bé đang ngủ.)
  8. BÀI TẬP 1:Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ___ at school at the weekend. 2. She (not study) ___on Friday. 3. My students (be not)___ hard working. 4. He (have) ___a new haircut today. 5. I usually (have)___breakfast at 7.00. 6. She (live)___in a house. 7. Where your children (be) ___? 8. My sister (work) ___ in a bank. 9. Dog (like) ___ meat. 10. She (live)___ in Florida.
  9. Bài 1: 1 - am 2 – does not study 3 – are not 4 – has 5 – have 6 – lives 7 – Where are your children? 8 – works 9 – likes 10 – lives
  10. BÀI TẬP 2: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc. 1. She (not study) . on Saturday. 2. He (have) . a new haircut today. 3. I usually (have) .breakfast at 6.30. 4. Peter (not/ study) .very hard. He never gets high scores. 5. My mother often (teach) .me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she (like) .Literature. 7. My sister (wash) .the dishes every day. 8. They (not/ have) .breakfast every morning.
  11. 1. She doesn’t study on Saturday. 2. He has a new haircut today. 3. I usually have breakfast at 6.30. 4. Peter doesn’t study very hard. He never gets high scores. 5. My mother often teaches me English on Saturday evenings. 6. I like Math and she likes Literature. 7. My sister washes the dishes every day. 8. They don’t have breakfast every morning.
  12. Bài 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng. 1. My grandfather ___ collecting stamps. A. is loving B. are loving C. loves 2. She ___ her friends at a bar right now. A. waiting B. is waiting C. waits 3. Nguyen Nhat Anh is a writer. He ___ a short story about a dragon. A. is writing B. writes C. are writing 4. I never ___ home late. A. come B. is coming C. am coming 5. My boss ___ high heels to work. A. doesn’t wear B. aren’t wearing C. don’t wear
  13. Bài 3 1. C. loves 2. B. is waiting 3. A. is writing 4. A. come 5. A. doesn’t wear
  14. CÂU 1:WHAT SPORT DOES HE LIKE? It is golf.
  15. CÂU 2:COMPLETE THE SENCENTE. Mary often___to school by bus. A.go B.gos C.goes D.walks
  16. CÂU 3:FIND AND CORRECT THE MISTAKE. We go to bed on 9 o’clock. ⇒ We go to bed at 9 o’clock.
  17. CÂU 4:ĐẶT CÂU HỎI CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG There are four books on my desk. ⇒ How many book on your desk ?
  18. CÂU 5: READ THE PASSAGE AND THEN ANSWER THE FOLLOWING QUESTIONS: Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M. -What time does he go to work? – He goes He goes to work at 7 o’clock.
  19. CÂU 6: CIRCLE THE ODD ONE OUT A. eleven B. twelve C. twenty D. time
  20. Bài 1: Listen and draw line. There is one example.
  21. BÀI 2: LISTEN AND WRITE
  22. 1. Hill 2. 89 3. parrots 4. café 5.burger
  23. 5.ÔN LUYỆN VỀ KĨ NĂNG VIẾT. ĐỀ BÀI: Write about your family. Example: There are 6 people in my family. I have two brothers and one sister. I am the second oldest of my brothers and sister. My Dad goes to work everyday from 8 am to 8 pm. His job is to communicate with Vietnamese people. My mom doesn’t work outside the home. She stays home and takes care of the house. She also raises the kids and cooks everyday. My oldest brother is 23 years old. He doesn’t work or go to school. He just stays home and only does the things he wants to do. He also spends a lot of money that dad earns. My younger brother is just the opposite. He is 18 years old. Everyday he goes to school and sometimes he goes to work. He also helps my parents when he has free time. He had diploma from high school and now he is enrolled in the University. My parents are proud of him very much. Finally is my sister is 11 years old and a cute girl. She is in the fifth grade. I think she is a very smart girl. I love her and my parents very much.
  24. Now you go to write about your family. You have 25 minutes to write.