Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Period 6, Unit 1: Greetings
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Period 6, Unit 1: Greetings", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_6_period_6_unit_1_greetings.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Period 6, Unit 1: Greetings
- Play game: Jumble words 1 wlevte = twelve 2 tefeifn = fifteen 3 nelvee = eleven 4 treetihn = thirteen 5 eefturon = fourteen
- Unit 1: C3- 6 How are you ? *Model sentences: 1 - Đây là This is + name Ex: This is Nga 2 – Hỏi tuổi bạn? How old are you ? → I’m + numbers (số đếm) Ex: How old are you ? → I’m ten (years old) Chú ý: How old + Tobe + S ? S + Tobe + numbers (số đếm) TOBE: IS , AM , ARE
- Unit 1: C3- 6 How are you ? 3. Listen and repeat
- Practice : Work in groups of three Ex: Miss Hoa / Lan / eleven Mai : Hello , Miss Hoa. This is Lan. Miss Hoa: Hello , Lan. How old are you ? Lan : I’m eleven
- Practice : Work in groups of three a, Mr.Minh / Ba / ten b, Bao / Nga / twelve c, Miss Lien / Hung /thirteen d, Tom / Mary / fourteen
- Unit 1: C3- 6 How are you ? 4. Practice with your classmate. How old are you ? I’m
- *Exercises: I. §iÒn c¸c d¹ng am, is vµ are vµo kho¶ng trèng: a.This is Mary d. How are. you ? b. My name is. Peter. e. I am fine, thanks. c. How old are you ? f. We are. fine. II. ViÕt thµnh ch÷ sè c¸c phÐp to¸n sau: a. Six + three = nine e. ten + three = thirteen b. Seven – one = six f. three x six = eighteen c. Eight + four = twelve g. five - three = two d.Ten x two = twenty h. nine - four = five
- * Homework: - Learn by heart the numbers from 1 to 20. - Make dialogue, using : This is + name . How old ? → I’ m .