Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - The present simple tense (Thì hiện tại đơn)

pptx 7 trang phanha23b 05/04/2022 2990
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - The present simple tense (Thì hiện tại đơn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_6_the_present_simple_tense_thi_hien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - The present simple tense (Thì hiện tại đơn)

  1. THè HIỆN TẠI ĐƠN I/ KHÁI NIỆM là thỡ dựng để diễn đạt một hành động mang tớnh thường xuyờn (regular action), theo thúi quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại cú tớnh quy luật, hoặc diễn tả chõn lý và sự thật hiển nhiờn , Sử dụng trong cõu điều kiện loại 1 Ex: ➢ I walk to school every day. ➢ He often plays soccer. II/ CễNG THỨC THè HIỆN TẠI ĐƠN
  2. THỂ ĐỘNG TỪ TO BE ĐỘNG TỪ THƯỜNG Khẳng định • S + am/is/are + . S + V(s/es) + I + am I, You, We, They + V He, She, It + is He, She, It + V (s/es) You, We, They + are Ex 1: He always Ex 1: I am a student. swims in the evening. Ex 2: They are teachers. Ex 2: Mei usually Ex 3: She is my mother goes to bed at 11 p.m. Ex 3: Every Sunday we go to see my grandparents.
  3. Phủ định S + am/ is / are + not S + do/ does + not + V(nguyên thể) Am not = am not Do not = don’t Is not = isn’t Does not = doesn’t Are not = aren’t Ex : She is not my friend. E.g.: He doesn't work in a shop.
  4. Nghi vấn Yes – No question Yes – No question Am/ is / are ( not) + s ? Do/ Does (not) + S + V( Yes, S + do / does. Yes, s + am / is / are No, s + don’t / doesn’t No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Do you play tennis Ex: Are you a student? Yes, I do . / No, I don’t Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions Wh- questions Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyờn thể) .? Wh- + am/ are/ is (not) + S + .? Ex: Where do you come from? Ex: a) What is this? _ It is I come from b) Where are you? _ I am NOTES He / She / It / Mary . Thi ta phảI chia động từ
  5. Cỏch thờm s/es sau động từ: – Thêm s vào sau các động từ kết thúc bằng phụ âm : t, k, f, p, gh Ex: want - wants; work - works; – Thờm es vào cỏc động từ kết thỳc bằng phụ âm và nguyên âm : ch, sh, s, ss, x, z, o: miss - misses; – Bỏ y và thờm ies vào sau cỏc động từ kết thỳc bởi một phụ õm + y: study - studies; fly - flies; try - tries Cách đọc đuôI s/es * Chỳ ý: cỏch phỏt õm phụ õm cuối này phải dựa vào phiờn õm quốc tế – /s/: Khi từ cú õm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/ Ex: likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kổts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/ – /iz/: Khi từ cú õm cuối là /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ Ex: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mổtʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /mổnɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ɡổrɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/ – /z/: Khi từ cú õm cuối là cỏc phụ õm cũn lại hoặc nguyờn õm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ Ex: cabs /kổbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bổɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; clothes /kləʊðz/; apples /ổpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/
  6. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT cú cỏc trạng từ chỉ tần suất: ➢ Always , usually , often , frequently , regularly , generally , sometimes , seldom , rarely , hardly , never , ➢ Every day, every week, every month, every year, every morning ➢ Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng thỏng, hàng quý, hàng năm) Once/ twice/ three times/ four times a day/ week/ month/ year, . (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần mỗi ngày/ tuần/ thỏng/ năm)
  7. BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thỡ Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ___ at school at the weekend. 2. She (not study) ___ on Friday. 3. My students (be not) ___ hard working. 4. He (have) ___ a new haircut today. 5. I usually (have) ___ breakfast at 7.00. 6. She (live) ___ in a house? 7. Where your children (be) ___? 8. My sister (work) ___ in a bank. 9. Dog (like) ___ meat. 10. She (live)___ in Florida. 11. It (rain)___ almost every day in Manchester. 12. We (fly)___ to Spain every summer. 13. My mother (fry)___ eggs for breakfast every morning. 14. The bank (close)___ at four o`clock. 15. John (try)___ hard in class, but I (not think) ___ he`ll pass. 16. Jo is so smart that she (pass)___ every exam without even trying. 17. My life (be) so boring. I just (watch)___ TV every night. 18. My best friend (write)___ to me every week. 19. You (speak) ___ English? 20. She (not live) ___ in HaiPhong city.