Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 01: My new school - Lesson 2: A closer look 1

ppt 14 trang phanha23b 04/04/2022 2590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 01: My new school - Lesson 2: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_01_my_new_school_lesson_2_a_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 01: My new school - Lesson 2: A closer look 1

  1. Friday, April 22, 2022
  2. Give the names of school things in the pictures. calculator schoolbag pencil- compass sharpener ball pencil bicycle notebook
  3. 1. Vocabulary - physics /ˈfɪzɪks/ (n) : mụn Vật lý - exercise /ˈeksəsaɪz/ (n) : bài tập - English /ˈɪŋɡlɪʃ/ (n) : mụn Tiếng anh - vocabulary /vəˈkổbjələri/ (n) : từ vựng - history /ˈhɪstri/ (n) : mụn Lịch sử - football /ˈfʊtbɔːl/ (n) : búng đỏ - homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n) : bài tập về nhà - lesson /ˈlesn/ (n) : bài học - judo /ˈdʒuːdəʊ/ (n) : mụn judo - music /ˈmjuːzɪk/ (n) : õm nhạc - school lunch /skuːl lʌntʃ/ (n) : bữa trưa ở trường - science /ˈsaɪəns/ (n) : mụn khoa học
  4. Checking vocabulary - physics /ˈfɪzɪks/ (n) : mụn Vật lý - exercise /ˈeksəsaɪz/ (n) : bài tập - English /ˈɪŋɡlɪʃ/ (n) : mụn Tiếng anh - vocabulary /vəˈkổbjələri/ (n) : từ vựng - history /ˈhɪstri/ (n) : mụn Lịch sử - football /ˈfʊtbɔːl/ (n) : búng đỏ - homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n) : bài tập về nhà - lesson /ˈlesn/ (n) : bài học - judo /ˈdʒuːdəʊ/ (n) : mụn judo - music /ˈmjuːzɪk/ (n) : õm nhạc - school lunch /skuːl lʌntʃ/ (n) : bữa trưa ở trường - science /ˈsaɪəns/ (n) : mụn khoa học
  5. 2. Work in pairs. Put the words in 1 into groups. physics English history homework judo school lunch exercise vocabulary football lesson music science Play Do Have Study
  6. NOTES: 1 – DO: Kết hợp với cỏc danh từ chỉ cỏc hoạt động giải trớ hoặc cỏc mụn thể thao trong nhà, khụng liờn quan tới trỏi búng, thường mang tớnh cỏ nhõn và khụng mang tớnh chiến đấu, ganh đua. Vớ dụ: do yoga, athletics, karate, judo, exercise 2 – PLAY: Kết hợp với cỏc danh từ chỉ mụn thể thao liờn quan đến trỏi búng hoặc một vật tương tự trỏi búng như trỏi cầu/ quả cầu; nhạc cụ (musical instument). Vớ dụ: play football, volleyball, tennis, guitar, piano 3 – STUDY: Đứng trước cỏc danh từ chỉ một mụn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiờn cứu. Vớ dụ: study Math, English, literature, chemistry 4 – HAVE: Trước cỏc danh từ để diễn đạt sự sở hữu. Vớ dụ: have a car, a book, a shirt, a house
  7. 3. Put one of these words in each blank. science lessons homework football judo 1. I do ___ with my friend, Vy. 2. Duy plays ___ for the school team. 3. All the ___ at my new school are interesting. 4. They are healthy. They do ___ every day. 5. I study maths, English and ___ on Mondays.
  8. 4. Write sentences about yourself using the combinations above. Suggestion: Hi, everybody! I am Lam. I study at Nguyen Trai Secondary School. At school I have 7 subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Judo. I love English and I study English well. I have English on Monday, Wednesday and Friday. When I have free time, I usually play football with my friends.
  9. Pronunciation: /əʊ / and /ʌ / 5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds / əʊ / and / ʌ / . 1. /əʊ / : judo going homework open 2. / ʌ / : brother Monday mother month
  10. 6. Listen to the words and put them into two groups. some / əʊ / / ʌ / rode don’t hope Monday homework month come post one
  11. 7. Listen and repeat. Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. 1. They are going to open a new library. /əʊ/ /əʊ/ 2. I’m coming home from school. /ʌ/ /əʊ/ 3. His brother eats lunch in the school canteen. /ʌ/ /ʌ/ 4. The new school year starts next month. /ʌ/ 5. My brother is doing his homework. /ʌ/ /əʊ/ 6. He goes to the judo club every Sunday /əʊ/ /əʊ/ /ʌ/ /ʌ/
  12. - Learn the new words by heart. - Practice pronunciation “əʊ”, “ʌ” again. - Do exercises A 1, 2 in workbook (page 3). - Prepare for Unit 1: A closer look 2.