Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Lesson 1: Getting started (Chuẩn kiến thức)

pptx 40 trang phanha23b 04/04/2022 4730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Lesson 1: Getting started (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_1_my_new_school_lesson_1_gett.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1: My new school - Lesson 1: Getting started (Chuẩn kiến thức)

  1. Eco English Hanoi Unit 1 MY NEW SCHOOL Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  2. Content • Vocabulary • Grammar • Pronunciation • Reading • Listening • Speaking • Writing Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  3. Vocabulary activity /ỉkˈtɪvəti/ (n.) hoạt động Playing soccer, riding a bike, reading and cooking are all activities. Chơi bĩng đá, đạp xe, đọc sách và nấu ăn đều là các hoạt động. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  4. Vocabulary boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ (n.) trường nội trú My son is studying in a boarding school in the city center. Con trai tơi đang học ở một trường nội trú trong trung tâm thành phố. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  5. Vocabulary borrow /ˈbɒrəʊ/ (v.) mượn, vay Can I borrow your mobile phone for a while? I have lost mine on the train. Bạn cĩ thể cho tơi mượn điện thoại một chút được khơng? Tơi vừa đánh mất điện thoại trên tàu. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  6. Vocabulary break time /breɪk taɪm/ (n.) giờ giải lao, giờ ra chơi Let’s play basketball at break time. Chúng ta hãy chơi bĩng rổ vào giờ ra chơi nhé. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  7. Vocabulary classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n.) bạn cùng lớp Kim, Nick, Sam and Ken are in class 11B. They are classmates. Kim, Nick, Sam và Ken đều học lớp 11B. Họ là bạn cùng lớp của nhau. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  8. Vocabulary compass /ˈkʌmpəs/ (n.) cái compa I would like to buy two compasses. Em muốn mua hai chiếc compa ạ. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  9. Vocabulary creative /kriˈeɪtɪv/ (adj.) sáng tạo You are so creative! I have never seen any pictures like this before. Cậu thật là sáng tạo! Tớ chưa bao giờ nhìn thấy bức tranh nào như này trước đây cả. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  10. Vocabulary equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n.) thiết bị The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers. Cơng ty đang cần các thiết bị văn phịng mới như máy tính, máy in và máy photocopy Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  11. Vocabulary excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj.) hào hứng, phấn khích, vui sướng Honey, he looks so excited about opening his presents. Anh à, thằng bé trơng thật vui sướng khi mở những mĩn quà của mình. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  12. Vocabulary greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ (n.) nhà kính My father is working in the greenhouse. Bố tớ đang làm việc trong nhà kính. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  13. Vocabulary gym /dʒɪm/ (n.) phịng luyện tập thể dục He goes to the gym every day to keep fit. Anh ấy đến phịng tập thể dục hàng ngày để duy trì sức khỏe. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  14. Vocabulary healthy /ˈhelθi/ (adj.) khỏe mạnh, cĩ lợi cho sức khỏe Eating a lot of vegetables is a healthy lifestyle. Việc ăn nhiều rau xanh là một lối sống khỏe mạnh. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  15. Vocabulary help /help/ (v.) giúp, giúp đỡ Can you help me lift the box, please? Bạn làm ơn giúp tơi nâng chiếc hộp này được khơng? Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  16. Vocabulary history /ˈhɪstri/ (n.) mơn Lịch sử, lịch sử My mother is a history teacher. Mẹ tớ là giáo viên dạy Lịch sử. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  17. Vocabulary international /ˌɪntəˈnỉʃnəl/ (adj.) (thuộc về) quốc tế Jane is joining an international camp with 30 students from different countries. Jane đang tham gia hoạt động cắm trại quốc tế với 30 sinh viên từ nhiều nước khác nhau. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  18. Vocabulary interview /ˈɪntəvjuː/ (v.) phỏng vấn Mr. Thompson is interviewing a candidate in his room. Ơng Thompson đang phỏng vấn một thí sinh trong phịng của mình. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  19. Vocabulary judo /ˈdʒuːdəʊ/ (n.) võ juđơ (một mơn võ của Nhật) He does judo once a week. Anh ấy tập võ juđơ mỗi tuần một lần. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  20. Vocabulary kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n.) lớp mẫu giáo, vườn trẻ, nhà trẻ Laura is taking her five-year-old daughter to the kindergarten. Laura đang đưa cơ con gái năm tuổi của mình đến nhà trẻ. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  21. Vocabulary knock /nɒk/ (v.) gõ (cửa) Listen! Someone is knocking the door. Hãy nghe đi! Cĩ ai đĩ đang gõ cửa kìa. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  22. Vocabulary neighbourhood /ˈneɪbəhʊd/ (n.) hàng xĩm, vùng lân cận People in our neighborhood are really friendly and helpful. Những người hàng xĩm chỗ chúng tơi đều rất thân thiện và hay giúp đỡ. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  23. Vocabulary overseas /ˌəʊvəˈsiːz/ (adv.) ở nước ngồi He has been living overseas for 10 years. Anh ấy đã sống ở nước ngồi 10 năm rồi. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  24. Vocabulary pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/ (n.) cái gọt bút chì Excuse me! I would like to borrow two pencil sharpeners, please! Phiền bạn một chút! Tơi muốn mượn hai chiếc gọt bút chì. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  25. Vocabulary physics /ˈfɪzɪks/ (n.) mơn Vật Lý I’m not good at physics. Tớ khơng giỏi mơn vật lý. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  26. Vocabulary playground /ˈpleɪɡraʊnd/ (n.) sân chơi (ở trường) I always play baseball with my friends in the playground. Tớ luơn chơi bĩng chày cùng với bạn bè ở sân chơi của trường. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  27. Vocabulary pocket money /ˈpɒkɪt ˈmʌni / (n.) tiền túi, tiền tiêu vặt Peter usually spends his pocket money on buying books. Peter thường dành tiền tiêu vặt của mình để mua sách. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  28. Vocabulary poem /ˈpəʊɪm/ (n.) bài thơ Writing poems is his favorite hobby in the free time. Sáng tác thơ là sở thích của anh ấy trong thời gian rảnh. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  29. Vocabulary quiet /ˈkwaɪət/ (adj.) yên lặng, yên tĩnh, êm ả Nick likes living in the rural areas because they are usually quiet and peaceful. Nick thích sống ở các vùng nơng thơn vì chúng thường yên tĩnh và thanh bình. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  30. Vocabulary remember /rɪˈmembə(r)/ (v.) nhớ, ghi nhớ He always remembers about his first international charity trip to France. Anh ấy luơn nhớ về chuyến đi tình nguyện quốc tế đầu tiên đến nước Pháp của mình. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  31. Vocabulary ride /raɪd/ (v.) đi (xe), cưỡi (ngựa, ) I often ride the bicycle to work as a kind of physical exercise. Tơi thường đạp xe đạp đi làm như một cách tập thể dục. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  32. Vocabulary school lunch /skuːl lʌntʃ/ (n.) bữa ăn trưa ở trường We have 30 minutes for school lunch. Chúng tớ cĩ 30 phút cho bữa trưa ở trường. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  33. Vocabulary share /ʃeə(r)/ (v.) chia sẻ He is opening a training to share his marketing skills to new employees. Anh ấy đang mở một buổi tập huấn để chia sẻ những kỹ năng tiếp thị của mình với những nhân viên mới. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  34. Vocabulary surround /səˈraʊnd/ (v.) bao quanh Our house is surrounded with a lot of trees and flowers. Nhà chúng tơi được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh và hoa. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  35. Vocabulary swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/ (n.) bể bơi The swimming pool is my favorite place to come in the summer. Bể bơi là nơi yêu thích tơi thường đến vào mùa hè. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  36. Vocabulary uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ (n.) đồng phục Students in Torah school have to wear uniform from Monday to Friday. Học sinh ở trường Torah phải mặc đồng phục từ thứ Hai đến thứ Sáu. Eco English Hanoi - E6 - Unit 1
  37. Vocabulary - Exercises Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để hồn thành câu Choose the best answer to fill in the blank. 1. Listening to music is one of the most popular leisure ___. A. Kindergarten B. activities C. hobby D. equipments 2. My son is just 2 years old and he is in ___ now. A. Kindergarten B. secondary school C. overseas D. high school 3. I don't like to ___ money from friends. A. Pay B. knock C. borrow D. help 4. We only have time for a snack at ___. A. Lunch B. gym C. meals D. break time 5. Do you know where our new ___ is? Our teacher wants to meet him. A. Poem B. classmate C. swimming pool D. gym 6. In order to keep ___, you should eat well and exercise regularly. A. Warm B. excited C. healthy D. quiet 7. My sister always has a lot of new ideas. She's a ___ person. A. Creative B. hard-working C. quiet D. healthy 8. Don't go climbing without the necessary ___. A. Uniform B. pocket money C. equipment D. share 9. Today is my son's first day at school so he is very ___. A. Creative B. excited C. worry D. interesting 10. It's impolite to go into someone's room without ___. A. Riding B. playing C. knocking D. Ecosharing English Hanoi - E6 - Unit 1
  38. Vocabulary - Exercises Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để hồn thành câu Choose the best answer to fill in the blank. 1. Listening to music is one of the most popular leisure ___. A. Kindergarten B. activities C. hobby D. equipments 2. My son is just 2 years old and he is in ___ now. A. Kindergarten B. secondary school C. overseas D. high school 3. I don't like to ___ money from friends. A. Pay B. knock C. borrow D. help 4. We only have time for a snack at ___. A. Lunch B. gym C. meals D. break time 5. Do you know where our new ___ is? Our teacher wants to meet him. A. Poem B. classmate C. swimming pool D. gym 6. In order to keep ___, you should eat well and exercise regularly. A. Warm B. excited C. healthy D. quiet 7. My sister always has a lot of new ideas. She's a ___ person. A. Creative B. hard-working C. quiet D. healthy 8. Don't go climbing without the necessary ___. A. Uniform B. pocket money C. equipment D. share 9. Today is my son's first day at school so he is very ___. A. Creative B. excited C. worry D. interesting 10. It's impolite to go into someone's room without ___. A. Riding B. playing C. knocking D. Ecosharing English Hanoi - E6 - Unit 1
  39. Vocabulary - Exercises Bài tập 4: Chọn đáp án đúng để hồn thành câu Choose the best answer to fill in the blank. 1. Students will get to live away from home if they study in a ___. A. boarding school B. greenhouse C. neighbourhood D. surround 2. In order to draw a circle, we need a pair of ___. A. Share B. compasses C. poems D. pencil sharpener 3. Are you going to ___ for director assistant position in that company? A. Share B. knock C. interview D. creative 4. I miss my family so much because I'm working ___. A. Quiet B. healthy C. international D. overseas 5. Students will be punished if they don't wear ___ at school. A. Uniform B. kindergarten C. pocket money D. compass 6. Help me keep the kids ___ while I'm talking on the phone, please. A. Creative B. remember C. quiet D. healthy 7. It's wonderful to ___ a horse along the coast. A. Remember B. knock C. talk D. ride 8. Tall bamboos ___ my house so it's very cool in summer. A. History B. shares C. surround D. science 9. He composed this ___ to show his love for his mother. A. school lunch B. poem C. playground D. gym 10. A ___ allows a gardener to control the climate no matter what's happening outside. A. Greenhouse B. gym C. school D. poemEco English Hanoi - E6 - Unit 1
  40. Vocabulary - Exercises Bài tập 4: Chọn đáp án đúng để hồn thành câu Choose the best answer to fill in the blank. 1. Students will get to live away from home if they study in a ___. A. boarding school B. greenhouse C. neighbourhood D. surround 2. In order to draw a circle, we need a pair of ___. A. Share B. compasses C. poems D. pencil sharpener 3. Are you going to ___ for director assistant position in that company? A. Share B. knock C. interview D. creative 4. I miss my family so much because I'm working ___. A. Quiet B. healthy C. international D. overseas 5. Students will be punished if they don't wear ___ at school. A. Uniform B. kindergarten C. pocket money D. compass 6. Help me keep the kids ___ while I'm talking on the phone, please. A. Creative B. remember C. quiet D. healthy 7. It's wonderful to ___ a horse along the coast. A. Remember B. knock C. talk D. ride 8. Tall bamboos ___ my house so it's very cool in summer. A. History B. shares C. surround D. science 9. He composed this ___ to show his love for his mother. A. school lunch B. poem C. playground D. gym 10. A ___ allows a gardener to control the climate no matter what's happening outside. A. Greenhouse B. gym C. school D. poemEco English Hanoi - E6 - Unit 1