Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10: Our houses in the future - Period 81, Lesson 2: A closer look 1

pptx 30 trang phanha23b 05/04/2022 3950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10: Our houses in the future - Period 81, Lesson 2: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_10_our_houses_in_the_future_p.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10: Our houses in the future - Period 81, Lesson 2: A closer look 1

  1. Oral Test ? Talk abouttest your future house where you want to live in the future. My future house will be in the countryside. My house will be surrounded by many trees and flower. There will be five rooms in my house. The house might have a wireless TV to watch TV programmes from space.
  2. * Check up: Match the words with the pictures. 1. UFO 2. Houseboat 3. Motorhome 4. Skyscraper a. b. c. 5. Palace d. e.
  3. Period 81: Unit 10: OUR HOUSE IN THE FUTURE Lesson 2: A closer look 1
  4. I. Vocabulary fridge
  5. What is this? Hay /hei/
  6. I. Vocabulary 1. fridge (n): tủ lạnh 2. automatic (adj): tự động hóa 3. hi-tech (adj): Sản xuất theo công nghệ cao 4. (to) look after : chăm sóc 5. hay (n): cỏ khô 6. (to) dry: làm khô, sấy khô
  7. Wireless TV
  8. Automatic dishwasher
  9. Modern fridge
  10. Hi-tech robot
  11. Automatic washing machine
  12. Vocabulary 2 Automatic washing machine 1 Automatic dishwasher 3 4. Wireless TV Hi-tech robot 5 Modern fridge
  13. Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once) Living room bedroom kitchen bathroom Wireless TV Automatic dishwasher Modern fridge Automatic washing machine Hi-tech robot
  14. Act 2: Match the appliances in A with the thing they can or might to in B A B 1. Wireless TV a. Look after children 2. Automatic b. Cook meals dishwasher 3. Modern fridge c. Helps us watch TV programmes from 4. Automatic washing space machine d. Wash and dry 5. hi-tech robot dishes e. Wash and dry clothes
  15. 3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house. Notice : Help sb do/ to do st : giúp ai làm gì Example: A: What does a wireless TV do? B: It helps us watch TV programmes from space.
  16. 6070103080502040 40507060302010 1 2 3 4 5 6
  17. 1. automatic dishwasher/ wash and dry dishes A:What does an automatic dishwasher do? B: It helps us wash and dry dishes
  18. Lucky Number Lucky Number
  19. 3. modern fridge / cook meals A:What does a modern fridge do? B: It helps us cook meals
  20. 5. automatic washing machine /wash and dry clothes A:What does an automatic washing machine do? B: It helps us wash and dry clothes
  21. 6. a hi-tech robot / look after children A:What does a hi-tech robot do? B: It helps us look after children
  22. II/ Pronunciation Nguyên tắc phát âm trong Tiếng Anh là phát tất cả âm trong cùng một hơi. /dr/: Âm /dr/ là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /d/ và âm /r/. Âm /d/ là âm chặn hơi nên có 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đến vị trí đầu lưỡi rồi ngưng lại. Dùng hơi bị nghẹn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /d/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /dr/. /tr/: là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /t/ và âm /r/. Âm /t/ là âm chặn hơi nên cũng có 2 giai đoạn như a. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên trên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đi qua đến vị trí lưỡi xonng hơi bị chặn lại. Dùng hơi bị chặn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /t/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /tr/.
  23. II/ Pronunciation I’d like to live in the countryside I’d like to travel in a train Along the track I’d like to drive a tractor Through the hay. Drops of water Little drops of water Drip, drip, drip Dripping from the cottage roof On a rainy day.
  24. II/ Pronunciation Ex 4: Listen to the chants. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Fill in the blanks I’d like to live in the countryside . I’d like to .travel in a train Along the track I’d like to .drive a tractor Through the hay. Drops . of water Little drops . of water Drip , drip , drip . .Dripping from the cottage roof On a rainy day.
  25. Act 5: Say the words you have written in the table. Pay attention to sounds /dr/ and /tr/ . Can you add some more words ? /dr/ /tr/ /dr/: dream, drink, drug, drops countryside dramatic drip travel /tr/: trudge, tradition, traffic,true drive tractor dripping train
  26. - Learn by heart new words. - Prepare : A closer look 2. - Do exsercise A1,2 (p26), B1,2 (p27)