Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 2: My home - Period 10, Lesson 2: A closer look 1

ppt 14 trang phanha23b 04/04/2022 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 2: My home - Period 10, Lesson 2: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_2_my_home_period_10_lesson_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 2: My home - Period 10, Lesson 2: A closer look 1

  1. R1 02 O3 M4 S5
  2. Monday, September 16th, 2018
  3. I. New words attic (n) : gác mái hall (n) : phòng lớn dishwasher (n): máy rửa chén air-conditioner (n) : máy điều hòa ceiling fan (n) : quạt trần microwave(n) : lò vi sóng
  4. a. máy rửa chén 1. attic 2. dishwasher b. phòng lớn 3. hall c. lò vi sóng 4. air-conditioner d. quạt trần 5. microwave e. gác mái 6. ceiling fan f. máy điều hòa
  5. kitchen bedroom 3. Match name of rooms in the house. living room hall bathroom attic d b a e
  6. The things in each room ROOMS THINGS Living room lamp, fridge, toilet, Bedroom cupboard, dishwasher picture, poster, chair Kitchen chest of drawers, sink, bath, Bathroom sofa, table, bed, wardrobe, air-conditioner, television, Hall desk, cooker, light, Attic microwave, ceiling fan.
  7. attic bedroom bathroom living room hall kitchen
  8. 4. Name the things in each room in 1 Rooms Things living-room lamp sofa picture table bedroom bed lamp picture chest of drawers fridge cupboad cooker table kitchen chair dishwasher bed sink toilet bathroom hall chair table picture ceiling fan none attic
  9. Cách phát âm/s/,/iz/,/z/ Bước 1: Nhìn xem từ tận cùng có thuộc nhóm Group 7 sau không để suy luôn ra cách phát âm mà không phải bỏ s, es đi: ges, ces mà có phát âm là /iz/,và ce ics, ous,ss có phiên âm là /s/ - Nếu không thuộc Group 7 như trên thì bỏ s, es đi xem tận cùng thuộc nhóm nào dưới đây: - /iz/: s, x, ch, sh,z (sao, xanh, chiếu, sháng, rồi) /s/t,ph,gh,k,p,f,th(ta,phải,ghé,khắp,phố,fường,thô i /z/:còn lại (không thuộc các nhóm trên)
  10. II. Pronunciation 1. Cách đọc /S/ , /IZ/, /Z/: Đọc /s/ /iz/ /z/ Âm cuối th, p, k, f, t s, ch, x, sh, z, ge Các âm còn lại Example months, stops, misses, watches, enjoys, loves, plays, looks, laughs, fixes, washes, tries, arrives wants, buzzes, changes
  11. II. Pronunciation 2. Listen and repeat the words lamps posters sinks fridges tables wardrobes beds toilets
  12. II. Pronunciation 6. Listen and put the words in correct order lamps posters sinks fridges tables wardrobes beds toilets /s/ /iz/ /z/ th, p, k, f, t s, ch, x, sh, z, ge b, d, g, n, l, v, m, r, y, u, e, o, a, i lamps, sinks, fridges posters, tables, toilets wardrobes, beds
  13. 4. Read the conversation. Underline the final s/es in the words and write /s/, /z/ and /iz/. Mi: Mum, are you home? Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new dishes/iz/ and chopsticks/s/ Mi: They are beautiful, Mum. Where did you buy them? Mum: In the department store near our house. There are a lot of interesting things/z/ for the home there Mi: we need some pictures/z/ for the living room, Mum. Do they have picture in the store? Mum: No, they don’t. but there are some ceiling lights./s/ We are buying two for the new apartment this week. Mi: We also need two new vases,/iz/ Mum. Mum: That’s true. Let’s go to the store this weekend.
  14. HOMEWORK Learn by heart the new words Practice to pronounce correctly the ending sounds /s/, /iz/, /z/.