Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Lesson 2: A closer look 1 - Nguyen Thi Huong

ppt 23 trang thanhhien97 4430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Lesson 2: A closer look 1 - Nguyen Thi Huong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_4_my_neighbourhood_lesson_2_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Lesson 2: A closer look 1 - Nguyen Thi Huong

  1. Teacher: Nguyen Thi Huong Lac Ve Lower Secondary School
  2. What is this?- It’s a/an It’s an art gallery.It’sIt’s a palaceIt’s a square. a cathedralstatue .
  3. Polluted narrowcovenientfantastic
  4. I.Vocabulary: 1. fantastic = great (adj) :tuyệt vời 2.narrow (adj) : nhỏ hẹp 3. convenient (adj) :tiện lợi, thuận tiện 4.polluted (adj) : bị ô nhiễm
  5. 1. Fill in each blank with one word from the box: 1. Cua Lo is a ___ beach. 2. I love it here . Everything I want is only five minutes away. It’s so ___ . 3. Life in the countryside is ___ . There aren’t many things to do there. 4. The air in the area is ___ with smoke from factories.
  6. 1. Fill in each blank with one word from the box: 5. Hoi An is a ___ city with a lot of houses, shops, buildings and theatres, etc. 6. The street is very ___ with a lot of traffic so we can’t move fast. 7. Now, there are many new shops near here, so the streets are busy and ___ during the day.
  7. 1. Fill in each blank with one word from the box: 1. Cua Lo is a ___ beach. 2. I love it here . Everything I want is only five minutes away. It’s so ___ . 3. Life in the countryside is ___ . There aren’t many things to do there. 4. The air in the area is ___ with smoke from factories.
  8. 1. Fill in each blank with one word from the box: 5. Hoi An is a ___ city with a lot of houses, shops, buildings and theatres, etc. 6. The street is very ___ with a lot of traffic so we can’t move fast. 7. Now, there are many new shops near here, so the streets are busy and ___ during the day.
  9. 2. Match the adjectives from the box with their opposites below: exciting peaceful modern unpolluted inconvenient wide quiet terrible 1. narrow 2. historic 3. fantastic 4. convenient 5. boring 6. noisy 7. polluted.
  10. 3. Practice: exciting peaceful modern unpolluted terrible wide quiet inconvenient narrow historic fantastic convenient boring noisy polluted. Example: A: Is your neighbourhood polluted?historic? B: No, it isn’t. A: Is it peaceful?modern? B: Yes, it is.
  11. The beach___ is fantastic._ / i: / / I /
  12. II. Pronunciation 1. Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/) 2. Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)
  13. II. Pronunciation / I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/
  14. Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/) 1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete .) và trong những chữ be, he, she, me 2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong:three,see,screen,agree 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve
  15. / I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/
  16. Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/) 1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age“: village, cottage,baggage, shortage, message 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”:begin, become, decide, return, renew 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm): win, sit, him, miss, twin 4. "ui" được phát âm là /ɪ/: build, guitar, quixotic, equipvalent
  17. II. Pronunciation Sounds: / i: / and / I / 4. listen and repeat the words. Pay attention to the sounds / i: / and / I / exciting cheap historic sleepy expensive convenient peaceful police noisy friendly * Put the words in the correct column / i: / / I / Ex: cheap historic sleepy exciting peaceful expensive convenient noisy police friendly
  18. II. Pronunciation 5. Listen to the sentences and circle the words you hear. 1. Tommy is living/leaving there. 2. Shall we hit/heat the oil first? 3. This airplane sits/seats 100 people. 4. There is a ship/sheep over there. 5. Jimmy is finding some tins/teens now. 6. Peter bought a mill/meal last week. 7. Some Tims/teams are coming. 8. It is a fish and chip/cheap shop.
  19. MY NEIGHBORHOOD My city is very busy There are lots of buildings growing The people here are funny It’s a lovely place to live. My village is very pretty There are lots of places to see The people here are friendly It’s a fantastic place to be
  20. 3. Homework: - Learn by heart the vocabulary in box 1 and box 2 - Practice the sounds: /i:/ and /I/ and find more words with the sounds above - Prepare for the lesson: A closer look 2
  21. THANK YOU FOR YOUR ATTENDANCE! Goodbye !