Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 5: Skills 1

ppt 24 trang phanha23b 04/04/2022 4670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 5: Skills 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_7_television_lesson_5_skills.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 5: Skills 1

  1. Wednesday, January 14th, 2015 Unit 7: Television Lesson 5: Skill 1
  2. Guessing Game! 1 2 3 4 5
  3. Comedy
  4. Game show
  5. Cartoon
  6. Animals
  7. Morning exercise
  8. * Vocabulary: - Documentary (n) Phim tài liệu/ tư liệu
  9. Colourful (adj) Nhiều màu sắc
  10. WhereSkating are they? rink → (n)TheySân are trượt at skatingbăng rink
  11. The solar system includes the earth, the moon, the sun, mars PlanetWhat (n)are Hành tinh Jupiterthey? (n) Sao Mộc
  12. - Wheelbarrow (n) xe cút kít - Jungle (n) rừng nhiệt đới - Journey (n) cuộc hành trình - Discover (v) khám phá - Race (n) cuộc đua - Instructor (n) người dạy, người hướng dẫn - Universe (n) vũ trụ
  13. * Vocabulary: • 1. documentary (n) phim tài liệu/ tư liệu • 2. colourful (adj) nhiều màu sắc • 3. skating rink (n) sân trượt băng • 4. wheelbarrow (n) xe cút kít • 5. jungle (n) rừng nhiệt đới • 6. journey (n) cuộc hành trình • 7. Jupiter (n) sao mộc • 8. planet (n) hành tinh • 9. discover (v) khám phá • 10. race (n) cuộc đua • 11. instructor (n) người dạy, người hướng dẫn • 12. universe (n) vũ trụ
  14. Matching 1. Wheelbarrow a. Phim tài liệu 2. Jungle b. Nhiều màu sắc 3. Planet c. Xe cút kít 4. Documentary d. Cuộc hành trình 5. Race e. Khám phá 6. Colourful f. Rừng nhiệt đới 7. Instructor g. Hành tinh 8. Jupiter h. Sao mộc 9. Universe i. Cuộc đua 10. Discover j. Người hướng dẫn 11. Skating race k. Vũ trụ 12. journey l. Sân trượt băng
  15. Exercise 1. Read the schedule for Around the World and answer the questions The specific 1. What is the event in the Sports programme today? → It’s Wheelbarrow Races. name of the show/event 2. What’s the name of the comedy? /film →It’s The Parrot Instructor. 3. Can we watch a game show after 10 o’clock? → Yes,Sports, we Animalscan. Wheelbarrow Races, 4. What,Comedy . is the content of theLife Animals in theprogramme? Water →A documentary about the colourful living world in the pacific 5. Is Jupiter the name of a science programme? → No, it isn’t
  16. Exercise 2: Read the information about the people below and choose the best programme for each People Programme 1. Phong likes discovering Science: Journey to Jupiter the universe. 2. Bob likes programmes Comedy: the Parrot that make him laugh. Instructor 3. Nga loves learning Game show: Children are through games and shows. Always Right 4. Minh likes watching Sport: Wheelbarrow Races sports events. 5. Linh is interested in Animals: Life in the Waters ocean fish.
  17. Speaking: Work in group and tell your group about your favourite TV programme 1 2 The name of The channel the programme it is on 4 3 The reason The content of you like it the programme
  18. - Review the lesson - Learn by heart the new words. - Prepare for “Skill 2”
  19. Bye, bye. The byeSee you bye tomorrow. song Bye, bye. See you tomorrow. Bye, bye. See you tomorrow. Bye, bye. Bye, bye.