Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Chủ đề: Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense)

pptx 18 trang phanha23b 06/04/2022 4460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Chủ đề: Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_7_chu_de_thi_hien_tai_tiep_dien_the.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Chủ đề: Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous tense)

  1. 1. Cấu trúc (form) A. Khẳng định (affirm) S + is/am/are + V_ing + O I Am We, you, they Are She, he, it is Ex: - I am studying English now - We are reading at the moment - she is living in Thanh Hoa Province
  2. B. Phủ định (negative form) S + is/am/are + not + V_ing + O Ex: - She isn’t walking on the street at this moment - I am not speaking French now - We aren’t watching TV at present
  3. C. Nghi vấn (interrogative) Is/am/are + S + V_ing + O? -> Yes S + is/am/are -> No S + is/am/are + not Ex: -Is she cooking now? -> yes, she is -> no, she isn’t - Are you working at the moment? - Is he playing football at this time?
  4. 2. Cách dùng (Usage) + Thì HTTD diễn tả một hành động đang diễn ra ngay lúc nói. (Cách dùng này thường đi kèm với các trạng từ hoặc trạng ngữ chỉ thời gian: now, right now, at the moment, at present). Ex: - The children are playing football now - What are you doing at the moment? - They are dancing at present.
  5. + Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói. Ex: - I’m reading Harry Porter - She’s studying at Cambridge University - What are you doing in Hanoi?
  6. + Thì HTTD dùng để diễn đạt một hành động đang xảy ra mang tính chất tạm thời. Ex: - He often gets up at 7:00, but he is on holiday and he is getting up late - I usually cycle to school, but today I am walking to school
  7. + Thì HTTD diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, có dự định trước với phó từ chỉ thời gian. Ex: - He is travelling around Ha Long Bay next Sunday. - We are leaving tomorrow
  8. 3. Cách thêm “ing” (Verb_ing) - Những động từ kết thúc bằng một phụ âm mà trước nó là một nguyên âm duy nhất ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi “ing” Ex: Sit -> sitting run -> running travel -> travelling begin -> beginning get -> getting
  9. - Những động từ kết thúc là 1 nguyên âm “e” trước khi thêm “ing” ta bỏ “e” rồi thêm “ing” Ex: Write -> writing drive -> driving ride -> riding
  10. - Những động từ kết thúc bằng đuôi “ie” ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “ing” Ex: die -> dying tie -> tying (tieing) hie -> hying (hieing) - Những động từ còn lại ta thêm “ing” sau động từ
  11. 4. Dấu hiệu nhận biết (identifying signal) now at present at the moment right now to day this moment this day/week/month/year dấu (!)
  12. NOTE: - Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: tobe, see, hear, understand, know, like, want, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe, - Đối với động từ có 2 âm tiết trở lên mà vẫn kết thúc bằng 1 phụ âm và đứng trước nó là 1 nguyên âm nếu chúng được nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất thì ta k nhân đôi phụ âm cuối khi thêm “ing”. - Ex: Suffer -> suffering; listen -> listening
  13. EXERCISE I. put the verbs in the following sentences in present continuous. 1. Jame (sit) next to me now. We (talk) about the news. 2. They (run) to the class at the moment 3. He (ride) a horse on the beach now 4. Her parents (not/work) right now 5. Barbara’s son (swim) out side at the moment
  14. 6. Simon (listen) to music now 7. His father (phone) him at the moment 8. Margaret (write) a book this month 9. They (cycle) to the beach now 10. Lan and Van (pick) flowers in the garden now 11. I always get up at 6:30 but today I (get) up late 12. He often sits there, but this morning he (sit) next to Lan
  15. II. Put the verbs in the following sentences in simple present or present continuous. 1. He usually (leave) his office at 7:00, but this week he (work) later 2. Those children (sleep) for 2 hours every afternoon 3. We always (do) our English lesson carefully 4. At present, he (work) for a foreign company 5. Just a minute! I (look) up that word in the dictionary.
  16. 6. We (study) the use of verbs in English at the moment 7. The Earth (go) around the sun once every 365 days. 8. He generally (sing) in English, but today he (sing) in French. 9 Her mother (read) the newspaper now 10. Margaret (write) a book this month.