Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 14: Wonders of the world - Period 110: Passive forms

pptx 14 trang phanha23b 07/04/2022 3380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 14: Wonders of the world - Period 110: Passive forms", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_14_wonders_of_the_world_perio.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 14: Wonders of the world - Period 110: Passive forms

  1. 1) buy a)done 2) take b) taken 3) do c) built 4) build d) bought 5) know e) spoken 6) speak f) known
  2. th Week: 30 Tuesday, March 26 , 2013 Period: 110
  3. What happened to him?
  4. th Week: 30 Tuesday, March 26 , 2013 Period: 110 I. Past simple tense: Tense Active form Passive form (Thì) (Thể chủ động) (Thể bị động) Past simple tense The dog beat the man. The man was beaten by the dog. (Thì quá khứ đơn) S V2 O S Be V3 O * Form: Câu chủ động: S + V2/ed + O Câu bị động: S + Be + V3/ed + (by + O)
  5. Be Was Were I You He We They She It Danh từ số nhiều Danh từ số ít
  6. th Week: 30 Tuesday, March 26 , 2013 Period: 110 I. Past simple tense: II. Future simple tense: Tense Active form Passive form (Thì) (Thể chủ động) (Thể bị động) Future simple tense I will buy the bike. The. bike will be bought by me (Thì tương lai đơn) S V O S Be V3 O * Form: Câu chủ động: S + will V0 + O Câu bị động: S + will be + V3/ed + (by + O)
  7. Note: Ghi chú  Để chuyển một câu chủ động thành bị động, thực hiện 4 bước sau: - Bước 1: Xác định chủ từ (S), động từ (V), túc từ (O) của câu chủ động. - Bước 2: Chuyển tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động. - Bước 3: Chuyển động từ của câu chủ động thành be + PP của câu bị động. - Bước 4: Chuyển chủ từ của câu chủ động thành by + tân ngữ của câu bị động. Bước này có thể được bỏ đi.
  8. 1) he a)it 2) she b) her 3) it c) me 4) I d) him 5) you e) us 6) we f) you 7) they g) them
  9. th Week: 30 Tuesday, March 26 , 2013 Period: 110 I. Past simple tense: II. Future simple tense: III. Practice: Turn these sentences into passive forms
  10. 1. They performed Christmas songs for people in town. 2. People built Angkor Wat for Hindus. 3. We will take the test tomorrow. 4. Ba invited Liz to the rice – cooking festival. 5. I will visit Angkor War next month. 6. The boys made a fire by their camp. 7. They will watch the football match next Sunday. 8. We repaired our desk during the weekend. 9. She will do her homework right now. 10. He separated the rice from the husk.
  11. V. Homework: - Learn by heart the forms. - Write 5 passive form sentences. - Prepare the lesson “Revision” for the next period.