Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8: English Speaking Countries - Period 60, Lesson 2: A closer look 1+2

pptx 16 trang phanha23b 01/04/2022 3710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8: English Speaking Countries - Period 60, Lesson 2: A closer look 1+2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_8_english_speaking_countries.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 8: English Speaking Countries - Period 60, Lesson 2: A closer look 1+2

  1. Period 60 giảm tải:Unit 8: Lesson 2 :A closer look 1 + a close look 2
  2. I. Vocabulary: - serve (v): phục vụ, đáp ứng, dọn bàn - pose (v) : tạo dáng (để chụp ảnh) - ‘schedule (n): thời gian biểu, lịch trình - pro’mote (v): đẩy mạnh, thăng chức, thúc đẩy - de’bate (v): tranh luận - Iconic (adj): Thuộc hình tượng - spectacle (n): Cảnh tượng - festive(adj): Như lễ hội - Scenery (n): Phong cảnh
  3. II. A closer look 1 II.1. Write the names for the people who belong to these places. Then listen and repeat the words. Xem thêm The americans The english The scotlish The welsh The irish The candians The australians The new zealanders
  4. II. 2. Changes the words into a noun (N), an adjective (A) or a verb (V). symbolise legandary icon spectacular festival scenic Attract
  5. II. 3. Use the words in the box to complete the sentences. icon symbolise scenic unique attracts
  6. II. 4. Match the words/ phrases with the pictures. castle loch parade monument state Cattle station
  7. III. A CLOSER LOOK 2
  8. GRAMMAR: Present tenses review 1.Review: Present tenses 2.The present simple tense for future meaning
  9. •Present Simple – Hiện Tại Đơn Form: S+V (+s/es) – trợ động từ: DO/DOES Cách sử dụng 1. Diễn tả 1 sự việc diễn ra đi lặp lại ở hiện tại. (ALWAYS, USULLY, OFTEN, SOMETIMES, RARELY, SELDOM, NEVER IN THE MORNING, ON MONDAY ) Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle. 2. Diễn tả 1 sự việc là sự ổn định, cố định, khó thay đổi như sở thích, thói quen, tính cách, nơi ở, nghề nghiệp Ví dụ: She lives in London. 3. Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun rises in the East. 4. Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước cho tương lai như thời gian biểu, lịch trình, chương trình đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. Ví dụ: The plane takes off at 3 p.m tomorrow.
  10. GRAMMAR: Present tenses review III. 1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect). has served is increasing symbolises
  11. III.1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect). form has celebrated is
  12. III. 2. Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in tense. Find and correct them.
  13. III. 2. Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in sentences. Find and correct them. 2. visit→ have visited 3. increases→ is increasing 5. has celebrated → celebrates 7. are dancing→ dance
  14. III. 4. Use the verbs in the box in their correct forms to complete the sentences describing other activities in 3a starts finishes takes place holds hosts lasts
  15. - Learn by heart the vocabulary. - Read the text and do the exercises again. - Prepare for: Unit 8. Skills 1 + 2. - Do exercises on the software OLM.