Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal - Lesson 1: Getting started and Listen and read
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal - Lesson 1: Getting started and Listen and read", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_9_unit_1_a_visit_from_a_pen_pal_less.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 1: A visit from a pen pal - Lesson 1: Getting started and Listen and read
- UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL Lesson 1: Getting started and Listen and read (Page 6,7) I. Vocabulary: 1. Pen pal: (n) Bạn qua thư (nhưng chưa gặp mặt) 2. Correspond: (v) Trao đổi thư từ, tương ứng với 3. Correspondent: (n) Người viết thư 4. Correspondence: (n) Quan hệ thư từ 5. Corresponding: (a) Tương ứng với 6. Correspondingly: (adv) Tương ứng 7. Pray: (v) Cầu nguyện
- 8. Prayer: (n) Lời cầu nguyện 9. Mosque: (n) Nhà thờ Hồi giáo 10. However: (adv) Tuy nhiên 11. Depend on = Rely on: (v) Tùy thuộc vào, dựa vào 12. At least: (adv) Ít nhất 13. Impress: (v) Ấn tượng 14. Impression: (n) Sự ấn tượng 15. Impressive: (a) Có tính ấn tượng 16. Impressionable: (a) Dễ bị ấn tượng
- Choose the correct option to complete the sentences. ◼ 1. Lan and Maryam usually write to one another every ◼ A. two years. ◼ B. month. ◼ C. two weeks. ◼ D. day
- 1 C ◼ 2. Maryam was impressed because ◼ A. Ha Noi was big and modern. ◼ B. Ha Noi people were friendly. ◼ C. Ha Noi was different from Kuala Lumpur. ◼ D. Ha Noi and Kuala Lumpur were the same. ◼ 3. The girls went to see ◼ A. famous places in Ha Noi. ◼ B. areas for recreation. ◼ C. a place of worship. ◼ D. all the above.
- 2.B; 3.D ◼ 4. Maryam wanted to ◼ A. visit Ha Noi the next summer. ◼ B. invite Lan to Kuala Lumpur. ◼ C. stay in Ha Noi. ◼ D. visit Ho Chi Minh city. ◼ => 4.B
- Lesson 2: READ (Page 9 of textbook) ◼ *Vocabulary: ◼ 1. Association: Hiệp hội ◼ 2. Nation: Quốc gia ◼ 3. Comprise = Consist of = Include: Bao gồm ◼ 4. Tropical: Nhiệt đới ◼ 5. Climate = Weather: Khí hậu, thời tiết ◼ 6. In additon = By way of addition = Futhermore: Ngoài ra, thêm vào ◼ 7. Area: Diện tích, khu vực
- 8. Ringgit: Đơn vị tiền tệ của Ma – lay – xi – a 9. Religion: Tôn giáo ◼ 10. Compulsory: Bắt buộc ◼ 11. Instruction: Sự giảng dạy ◼ 12. Population: Dân số ◼ 13. Imagine: Tưởng tượng, hình dung ◼ 14. Mention:Nói đến, đề cập đến ◼ 15. Ghost: Ma quỷ, con ma ◼ 16. Monster: Quái vật ◼ 17. Farewell party: Bữa tiệc chia tay
- LANGGUAGE FOCUS ◼ + The past simple: ◼ + The past simple with WISH ◼ a.You are not very tall. ◼ => I wish I were taller. ◼ => I wish I weren’t short. b. It’s so hot. You want to be in the swimming pool. I wish I were in the swimming pool.
- c. You don’t have a computer. => I wish I had a computer. d. You live very far from school. => I wish I lived near from school. => I wish I didn’t live far from school. ◼ e.You don’t have a sister. ◼ => I wish I had a sister. ◼ f.You draw very badly. ◼ => I wish I drew very well. ◼ => I wish I didn’t dram very badly. ◼ => I wish I drew better.
- g. You don’t have your friend’s phone number. => I wish I had my friend’s phone number. ◼ h.You don’t know many friend. ◼ => I wish I knew many friend. ◼ i. There aren’t any rivers and lakes in your hometown. ◼ => I wish there were rivers and lakes in your hometown.