Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Vần /ơm/, /ơp/, /um/, /up/, /uôm/, /uôp/ - Mạc Trung Thành
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Vần /ơm/, /ơp/, /um/, /up/, /uôm/, /uôp/ - Mạc Trung Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_1_van_om_op_um_up_uom_uop_mac_trung.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 1 - Vần /ơm/, /ơp/, /um/, /up/, /uôm/, /uôp/ - Mạc Trung Thành
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI LỚP HỌC ONLINE Cễ GIÁO: MẠC TRUNG THÀNH
- Thứ Sỏu ngày 17 thỏng 4 năm 2020 Tiếng Việt Chữa bài
- Thứ Sỏu ngày 17 thỏng 4 năm 2020 Tiếng Việt Vần /ơm/, /ơp/, /um/, /up/, /uụm/, /uụp/ ơm ơụ m ơp ụơ p um ua m up ua p uụm uụu m uụp uụu p
- xụm xốp nơm nớp rụm rả thơm thảo chụm chụm quả thơm hộp thư cửa chớp
- Thứ Sỏu ngày 17 thỏng 4 năm 2020 Tiếng Việt Vần /ơm/, /ơp/, /um/, /up/, /uụm/, /uụp/
- Thứ Sỏu ngày 17 thỏng 4 năm 2020 Tiếng Việt Vần /ơm/, /ơp/, /um/, /up/, /uụm/, /uụp/ Cỏch viết: Nột 1: Đặt bỳt dưới đường kẻ 2 , viết nột múc từ dưới lờn hơi lượn sang phải. Rờ bỳt khi chạm tới độ cao 2,5 ly thỡ dừng lại. Nột 2: Từ điểm dừng bỳt của nột 1, chuyển hướng đầu bỳt để viết tiếp nột thẳng đứng. Cuối nột hơi lượn sang trỏi một chỳt và dừng bỳt ở đường kẻ 1. Nột 3: Từ điểm dừng bỳt của nột 2, chuyển hướng đầu bỳt để viết tiếp nột thẳng xiờn từ dưới lờn. Tới độ cao 2,5 ly thỡ dừng lại. Chỳ ý, nột thẳng xiờn hơi lượn ở hai đầu. Nột 4: Từ điểm dừng bỳt của nột 3, chuyển hướng đầu bỳt để viết nột múc ngược phải. Dừng bỳt giữa đường kẻ 1 và 2.
- Thứ Sỏu ngày 17 thỏng 4 năm 2020 Tiếng Việt Vần /ơm/, /ơp/, /um/, /up/, /uụm/, /uụp/ Cỏch viết: Nột 1: Đặt bỳt dưới đường kẻ 2, viết nột múc ngược trỏi từ dưới lờn, hơi lượn sang phải. Rờ bỳt đến khi chạm tới 2,5 ụ ly thỡ dừng lại. Nột 2: Từ điểm dừng bỳt của nột 1, chuyển hướng đầu bỳt để viết nột thẳng xiờn. Dừng bỳt ở đường kẻ 1. Nột 3: Từ điểm dừng bỳt của nột 2. Chuyển hướng đầu bỳt để viết nột múc xuụi phải từ dưới lờn, hơi nghiờng sang bờn phải. Đến độ cao 2,5 ly thỡ lượn cong xuống, dừng bỳt ở đường kẻ 3.
- DẶN Dề - Đọc bài trong sỏch Tiếng Việt trang 106 đến 109. Viết bài “Mụ - da” từ “ Cú lần .đến cũn sớm quỏ” vào vở ụli. - Vở Bài tập Tiếng Việt trang 104 đến 107 - Viết 5 dũng chữ hoa M, N và cỏc vần ơm, ơp, um, up, uụm, uụp
- NGHỈ GIẢI LAO
- CHỮA VỞ BÀI TẬP
- CHỮA VỞ BÀI TẬP
- Số Viết số Đọc số chục 1 chục 10 Mười 2 chục 20 Hai mưươi 3 chục 30 Ba mưươi 4 chục 40 Bốn mươi 5 chục 50 Năm mươi 6 chục 60 Sỏu mươi 7 chục 70 Bảy mươi 8 chục 80 Tỏm mươi 9 chục 90 Chớn mươi
- 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Đây là những số tròn chục có hai chữ số. Những số tròn chục có điểm gì giống nhau?
- 10 20 30 40 50 60 70 80 90 Những số tròn chục có chữ số cuối cùng là 0.
- Ghi nhớ: Cỏc số trũn chục là cỏc số cú 2 chữ số và cú chữ số hàng đơn vị là 0
- Số Viết số Đọc số chục 1 chục 10 Mười 2 chục 20 Hai mươi 3 chục 30 Ba mươi 4 chục 40 Bốn mươi 5 chục 50 Năm mươi 6 chục 60 Sỏu mươi 7 chục 70 Bảy mươi 8 chục 80 Tỏm mươi 9 chục 90 Chớn mươi
- Bài 1: Viết (theo mẫu) a) Viết số Đọc số Đọc số Viết số 20 Hai mươi Sỏu mươi 60 10 Mười Tỏm mươi 80 90 Chớn mươi Năm mươi 50 70 Bảy mươi Ba mươi 30
- Bài 1: Viết (theo mẫu) b) Ba chục : 30 Bốn chục : 40 Tám chục : 80 Sáu chục : 60 Một chục : 10 Năm chục : 50 c) 20 : hai chục 50 : năm chục 70 : bảy chục 80 : tám chục 90 : chín chục 30 : ba chục
- Bài 2: Số tròn chục? a) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 b) 90 80 70 60 50 40 30 20 10
- > 20 10> 40 80 Bài 3: 40 60 < 90 = 50 < 70 40 = 40 90 = 90
- Ai nhanh - Ai đúng ? 543201 1. Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự tăng dần 30 20 10 40
- Ai nhanh - Ai đúng ? 054321 2. Sắp xếp cỏc số sau theo thứ tự giảm dần 70 80 60 9090
- Trả lời nhanh Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số nào? 90
- Trả lời nhanh Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là số nào? 10
- DẶN Dề - Làm cỏc bài tập 1,2,3 trang 127 (SGK). - Làm vở bài tập Toỏn trang 23.
- Chỳc cỏc em lớp 1A2 chăm ngoan học giỏi!
- Xin chào và hẹn gặp lại