Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? - Nguyễn Thị Đức

pptx 26 trang thanhhien97 3950
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? - Nguyễn Thị Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_cau_ke_ai_la_gi_n.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? - Nguyễn Thị Đức

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Lớp 4 GV: Nguyễn Thị Đức
  2. Ôn bài cũ Hãy kể tên các kiểu câu kể mà con đã học?
  3. Ôn bài cũ Con hãy đặt 1 câu kể Ai thế nào? Con hãy đặt 1 câu kể Ai làm gì?
  4. Luyện từ và câu Câu kể Ai là gì?
  5. MỤC TIÊU BÀI HỌC - Hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là - gì? - Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn. - Biết đặt câu kể theo mẫu đã học để giới thiệu về người bạn, người thân trong gia đình.
  6. I. Nhận xét 1. Đọc đoạn văn sau : Hôm ấy, cô giáo dẫn một bạn gái vào lớp và nói với chúng tôi: “ Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. Bạn ấy là một họa sĩ nhỏ đấy. Các em hãy làm quen với nhau đi”. Cả lớp tôi vỗ tay rào rào, chào đón người bạn mới. Diệu Chi bẽn lẽn gật đầu chào lại. 2. Trong ba câu in nghiêng ở trên, những câu nào dùng để giới thiệu, câu nào nêu nhận định về bạn Diệu Chi?
  7. - Nhận định: Đưa ra ý kiến nhận xét, đánh giá về một ai đó hoặc một vấn đề nào đó. - Giới thiệu: Cho biết một số thông tin cần thiết như tên tuổi, địa chỉ, về một người nào đó cho người khác biết.
  8. Câu Câu dùng dùng Câu để nhận để giới định thiệu 1. Đây là Diệu Chi,bạn mới của lớp ta. 2.Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. 3. Bạn ấy là một họa sĩ nhỏ đấy.
  9. Câu Câu dùng dùng Câu để nhận để giới định thiệu 1. Đây là Diệu Chi,bạn mới của lớp ta. x 2.Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. x 3. Bạn ấy là một họa sĩ nhỏ đấy. x
  10. Trong các câu trên, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì) ?, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Là gì ( là ai , là con gì) ?
  11. Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. Trả lời cho câu Trả lời cho câu hỏi Câu hỏi Là gì ( là ai, là Ai ( cái gì , con gì) ? con gì) ? 1, Đây là Diệu Chi, Đây là Diệu Chi,bạn bạn mới của lớp ta. mới của lớp ta. - Ai là Diệu Chi bạn mới của lớp ta? => Đây// là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. - Đây là ai?
  12. Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. Trả lời cho câu Trả lời cho câu Câu hỏi Ai ( cái gì , hỏi Là gì ( là ai, con gì) ? là con gì) ? 2, Bạn Diệu Chi là học Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của sinh cũ của Trường Trường Tiểu học Tiểu học Thành Công. Thành Công. - Ai là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công? => Bạn Diệu Chi// là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công - Bạn Diệu Chi là ai?
  13. Bạn ấy là một họa sĩ nhỏ đấy. Trả lời cho câu Trả lời cho câu Câu hỏi Ai ( cái gì , hỏi Là gì ( là con gì) ? ai, là con gì) ? 3, Bạn ấy là một Bạn ấy là một họa sĩ họa sĩ nhỏ đấy. nhỏ. - Ai là một họa sĩ nhỏ? => Bạn ấy // là một họa sĩ nhỏ đấy. - Bạn ấy là ai?
  14. Trả lời cho câu Trả lời cho câu hỏi Câu hỏi Là gì ( là ai, là Ai ( cái gì , con gì) ? con gì) ? 1, Đây là Diệu Chi, Đây là Diệu Chi,bạn bạn mới của lớp ta. mới của lớp ta. 2, Bạn Diệu Chi là Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của học sinh cũ của Trường Tiểu học Trường Tiểu học Thành Công. Thành Công. 3, Bạn ấy là một họa Bạn ấy là một họa sĩ nhỏ sĩ nhỏ đấy. đấy.
  15. Kiểu câu trên khác hai kiểu câu đã học Ai làm gì?, Ai thế nào ? ở chỗ nào ?
  16. * Giống nhau: Bộ phận chủ ngữ đều trả lời cho câu hỏi Ai ( cái gì, con gì)? * Khác nhau: - Kiểu câu Ai làm gì? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Làm gì? - Kiểu câu Ai thế nào? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Thế nào? - Kiểu câu Ai là gì? Vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì?
  17. GHI NHỚ 1. Câu kể Ai là gì? gồm hai bộ phận. Bộ phận thứ nhất là chủ ngữ trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)? Bộ phận thứ hai là vị ngữ trả lời câu hỏi: Là gì ( là ai, là con gì)? 2. Câu kể Ai là gì? được dùng để giới thiệu hoặc nêu nhận định về một người, một vật nào đó.
  18. III. Luyện tập 1. Tìm câu kể Ai là gì? trong các câu dưới đây và nêu tác dụng của nó?
  19. a. Thì ra đó là b. Sầu c. Nguyễn Tri Phương d. Tàu một thứ máy riêng là là người Thừa Thiên. nào có cộng trừ mà Pa loại trái Hoàng Diệu quê ở hàng cần – xcan đã đặt quý của Quảng Nam. Cả hai bốc lên là hết tình cảm miền Nam. ông đều không phải là cần trục người Hà Nội . Nhưng của người con Hương vị vươn tới. các ông đã anh dũng vào việc chế nó hết sức hi sinh bảo vệ thành Cần trục tạo. Đó chính đặc biệt, Hà Nội trong hai cuộc là cánh là chiếc máy mùi thơm chiến đấu giữ thành tay kì tính đầu tiên đậm, bay năm 1873 và 1882. Ở diệu của trên thế giới, tổ rất xa, lâu trung tâm Hà Nội các chú tiên của những tan trong ngày nay có hai đường công chiếc máy tính không khí. phố đẹp mang tên hai nhân. điện tử hiện ông. đại.
  20. a) Thì ra đó là một thứ máy cộng trừ mà Pa-xcan đã đặt hết tình cảm của người con vào việc chế tạo. Tác dụng: Câu giới thiệu về thứ máy cộng trừ Đó chính là chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới, tổ tiên của những chiếc máy tính điện tử hiện đại. Tác dụng: Câu nêu nhận định về giá trị của chiếc máy tính đầu tiên.
  21. b. Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam. Tác dụng: Chủ yếu nêu nhận định về giá trị của trái sầu riêng, bao hàm cả ý giới thiệu về loại trái cây đặc biệt của miền Nam. c. Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên. Tác dụng: Câu giới thiệu. Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội. Tác dụng: Câu nêu nhận định. d. Cần trục là cánh tay kì diệu của các chú công nhân. Tác dụng: Câu nêu nhận định.
  22. Bài 2: Dùng câu kể Ai là gì? Giới thiệu về các bạn trong lớp em ( hoặc giới thiệu từng người trong ảnh chụp gia đình em).
  23. Câu kể Ai là gì? gồm có mấy bộ phận? Bộ phận đó trả lời cho câu hỏi nào? AI LÀ GÌ? HAI BỘ PHẬN CHỦ VỊ NGỮ NGỮ TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẢ LỜI CÂU HỎI AI (CÁI GÌ, CON LÀ GÌ? GÌ)?
  24. SƠ ĐỒ GIỚI MỘT CÂU KỂ 2 THIỆU NGƯỜI AI LÀ - MỘT GÌ? NHẬN VẬT 1 ĐỊNH CHỦ VỊ NGỮ NGỮ AI (CÁI GÌ, LÀ GÌ(LÀ AI, CON GÌ)? LÀ CON GÌ)?
  25. Học thuộc phần ghi nhớ, chuẩn bị bài Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?