Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ "Cái đẹp" - Năm học 2019-2020

ppt 16 trang thanhhien97 4491
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ "Cái đẹp" - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_ca.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ "Cái đẹp" - Năm học 2019-2020

  1. Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT- Lớp 4C Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
  2. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Cái đẹp Bài tập 1. Tìm các từ: a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người. M: xinh đẹp b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. M: thùy mị, a. Thể hiện vẻ đẹp M: xinh đẹp, xinh, đẹp, xinh tươi, xinh bên ngoài của con xinh, kiêu sa, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, tươi người. tắn, duyên dáng, uyển chuyển, quý phái b. Thể hiện nét đẹp M: thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm trong tâm hồn, tính thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị, lịch sự, thật thà, nết na, cách của con người.
  3. Bài tập 2. Tìm các từ: a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật: M: tươi đẹp b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người: M: xinh xắn
  4. hùng vĩ, kì vĩ thơ mộng rực rỡ, sặc sỡ nguy nga, tráng lệ huy hoàng tươi đẹp
  5. Bài tập 2. Tìm các từ: M: tươi đẹp , hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, a. Chỉ dùng để thể huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, hiện vẻ đẹp của thiên kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ nhiên, cảnh vật: b.Dùng để thể hiện vẻ M: xinh xắn , đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng đẹp của cả thiên nhiên, lẫy, mĩ lệ, xinh tươi, xinh xắn, duyên dáng, cảnh vật, người: thướt tha, xinh xinh, tươi tắn, trong sáng, giản dị, trong lành, tươi đẹp, trong trẻo,
  6. * Bài tập 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2. Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững
  7. Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh Lâu đài Lâu đài đẹp nguy nga, lộng lẫy.
  8. Đặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranh Nàng công chúa Nàng công chúa kiêu sa, xinh đẹp.
  9. Đặt câu với một từ ngữ em được tìm phù hợp với bức tranh Phong cảnh Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời.
  10. Bài 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B. A B đẹp người đẹp em mỉm cười chào mọi nết người. Mặt tươi như hoa Ai cũng khen chị Ba chữ như gà bới Ai viết cẩu thả chắc chắn
  11. Câu 1. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người. Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh Thướt tha, thùy mị, dũng cảm Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
  12. Câu 2. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người Thật thà, xinh đẹp, cao ráo Nhân hậu, trung thực, tế nhị Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ
  13. Câu 3. Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là : Tráng lệ, chân thực, lịch sự Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ
  14. Câu 4. Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. xanh tốt, xinh tươi, nết na thướt tha, dũng cảm, đằm thắm tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ