Bài giảng Tin học Khối 12 - Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 12 - Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_khoi_12_bai_5_cac_thao_tac_co_ban_tren_ban.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 12 - Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
- BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
- 1. Cập nhật dữ liệu Là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi. Hình 24: Chế độ trang dữ liệu của bảng
- 1. Cập nhật dữ liệu Thao tác thêm, xóa, chỉnh sửa các bản ghi Bước 1: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu.
- 1. Cập nhật dữ liệu Bước 2: Thực hiện thao tác. Thao tác Nút Bảng chức năng Thêm Insert ->New record Xóa Chọn bản ghi -> nhấn chuột phải -> Delete Chỉnh sửa Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết
- 2. Sắp xếp và lọc a/ Sắp xếp Bước 1: Mở Table dưới dạng trang dữ liệu. Di chuyển con trỏ vào bất kì ô nào của trường muốn sắp xếp. Bước 2: Kích chọn biểu tượng : sắp xếp tăng dần (Sort Ascending) : sắp xếp giảm dần (Sort Descending) Bước 3: Đóng cửa sổ Table lại, chọn yes để đồng ý lưu bảng. Ví dụ: Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần
- 2. Sắp xếp và lọc Bảng 27: Bảng HOC_SINH được sắp xếp theo tên
- 2. Sắp xếp và lọc b/Lọc Muốn lọc ra các bản ghi theo yêu cầu nào đó chọn một trong các cách sau: b1/ Lọc theo ô dữ liệu đang chọn Ví dụ: Bước 1: Mở table dưới dạng trang dữ liệu, đặt điểm chèn vào trong ô bất kỳ có chứa điều kiện lọc. Bước 2: kích vào biểu tượng , xuất hiện danh sách lọc. ✓ Lưu ý: Muốn hủy việc lọc để đưa table về như trước đó, kích vào biểu tượng Remove Filter
- 2. Sắp xếp và lọc Ví dụ: Tìm tất cả học sinh có tên là Hải 1/ Chọn một ô trong cột ten có gí trị là “Hải” (h.28) 2/ Nháy nút , Access hiển thị danh sách các học sinh có tên là Hải (h.29)
- 2. Sắp xếp và lọc b/Lọc b2/ Lọc theo mẫu Bước 1: Mở table dưới dạng trang dữ liệu, kích vào biểu tượng Bước 2: Chọn điều kiện Bước: Kích chọn biểu tượng (Apply Filter) để tiến hành lọc. ✓ Lưu ý: Để hủy lọc kích vào
- 2. Sắp xếp và lọc Ví dụ: Hiển thị danh sách các học sinh nữ thuộc tổ 2 1/ Nháy nút 2/ Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc: nhập “Nữ” trong cột GT và nhập trong cột To (h.30) 3/ Nháy nút để thực hiện lọc (h.31)
- 3. Tìm kiếm đơn giản ✓ Tìm kiếm - Find - Định vị con trỏ ở bản ghi đầu tiên. Chọn lệnh Edit – Find (Nháy nút ) (Ctrl_F). - Hộp thoại Find and Replace mở ra - Nháy nút Find. Gõ nội dung cần tìm vào hộp Find What. - Nhấn nút Find Next để tìm.
- 3. Tìm kiếm đơn giản ✓ Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm ✓ Trong ô Look In - Chọn tên bảng - Hoặc chọn tên trường hiện tại chứa con trỏ Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm: - Any Part of Field (tìm tất cả các cụm từ chứa cụn từ cần tìm); - Whole Field (cụm từ cần tìm là nội dung một ô); Start of Field (cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu các cụm từ kết quả) ✓ Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm
- 3. Tìm kiếm đơn giản ✓ Thay thế - Replace Trong trường hợp muốn thay thế ta chọn thẻ Replace, Gõ nội dung cần thay thế vào hộp Replace with. Chọn: - Replace: thay thế tuần tự từng mẫu tin. - Replace All: thay thế tất cả. Hình 33: Hộp thoại tìm và thay thế
- 4. In dữ liệu a/ Định dạng bảng dữ liệu ➢ Chọn phông cho DL: Format/Font ➢ Đặt độ rộng cột và chiều cao hàng: bằng cách kéo thả chuột hoặc chọn qua các lệnh Format/Column Width và Format/Row Height b/ Xem trước khi in ➢ Cách 1: Nháy nút ➢ Cách 2: Chọn lệnh File -> Print Preview c/ Thiết đặt trang và in ➢ Thiết lập trang in: Lệnh File -> Page Setup ➢ Chọn lệnh File -> Print để chọn máy in, số bản in và các tham số in khác
- Thank you