Bài giảng Tin học Khối 7 - Chủ đề 3: Tính toán trên trang tính - Lâm Xuân Huy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Khối 7 - Chủ đề 3: Tính toán trên trang tính - Lâm Xuân Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_khoi_7_chu_de_3_tinh_toan_tren_trang_tinh.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học Khối 7 - Chủ đề 3: Tính toán trên trang tính - Lâm Xuân Huy
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Chỉ rõ thanh công thức của Excel và cho biết nó có vai trò gì? Thanh công thức Đáp án: Thanh công thức cho biết nội dung của ô đang được chọn. 2
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: a- Trên hộp tên có ghi A2:C5 có nghĩa gì? b- Trong chương trình bảng tính, dữ liệu số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô? Trả lời: a. A2 : C5: là địa chỉ khối của một nhóm các ô thuộc cột A, B, C và hàng 2, 3, 4, 5. b. - Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của ô - Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái của ô.
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Phép toán và cài đặt công thức tính toán Trong toán học ta thường có các biểu thức tính toán như: a) 15+2-4; b) 2 x (3+54); c) 3 x (34+(25:3) ? Em hãy cho biết chúng ta sử dụng những phép toán nào để thực hiện tính toán?
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Phép toán và cài đặt công thức tính toán - Các kí hiệu phép toán trong công thức:
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Phép toán và cài đặt công thức tính toán - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Ví dụ 1: Chuyển các biểu thức toán Phép Toán Chương học sau sang dạng biểu diễn trong toán học trình bảng tính chương trình bảng tính. Cộng + + a) (52 + 6): (4 - 3) Trừ - - Nhân X * Chia : / b) (8 x 5 + 3)2 x 91% Lũy 62 6^2 thừa Phần % % trăm Đáp án: a/ (5^2+6)/(4-3) b/ (8*5+3)^2*91%
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Phép toán và cài đặt công thức tính toán - Các kí hiệu phép toán trong công thức: Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu Phép Toán học Chương thức sau trong bảng tính: toán trình bảng tính A = (18 + 3)/ 7 + (4 - 2)*3^2 Cộng + + = 21/ 7 + 2*3^2 Trừ - - = 21/7 + 2*9 Nhân X * = 3 + 18 Chia : / = 21 Lũy thừa 62 6^2 Quan sát và cho biết các phép Phần % % trăm toán được thực hiện theo trình tự như thế nào?
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 1. Phép toán và cài đặt công thức tính toán Thứ tự ưu tiên các phép toán như trong toán học: 1. Dấu ngoặc ( ) 2. Luỹ thừa ( ^ ) 3. Phép nhân ( * ), phép chia ( / ) 4. Phép cộng ( + ), phép trừ ( - )
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH * Nhập công thức: Ví dụ: Cần nhập công thức: (12 +3) :5+ (6 −3)2.5 tại ô B2 B4: Nhấn Enter hoặc B1: Chọn ô cần nhập nháy chuột vào nút này ==(12+3)/5+(6-3)^2*5 B2: Gõ dấu = B2: Nhập công thức
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH * Nhập công thức: Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức. Bước 2: Gõ dấu “=” và Nhập công thức. Bước 3: Nhấn Enter để kết thúc. Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô tính
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Ô có công thức Ô không có công thức
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 2. Sử dụng địa chỉ Ô. Địa chỉ của một ô là cặp tên cột và hàng mà ô đó nằm trên. Em hãy cho biết địa chỉ của ô tính là gì? Tên cột Tên Hàng Ô được chọn là ô B4
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH Ví dụ 1: SGK/23 Thay đổi ô B1=7
- Tiết 11: 3. Sử dụng địa chỉ trong ô công thức. Viêc sử dụng địa chỉ của ô tính có lợi ích gì? Lợi ích của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ ô tính: - Giúp thực hiện nhanh và chính xác - Khi thay đổi giá trị dữ liệu trong ô tính thì kết quả tự động cập nhật.
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sao chép công thức. Bước 1: Chọn ô E3
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sao chép công thức. Bước 2: Chọn nút Copy trên thẻ lệnh Home
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sao chép công thức. Bước 3: Chọn nút Paste trên thẻ lệnh Home
- Chủ đề 3: TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH 3. Sao chép công thức. Để sao chép công thức ta có 3 bước: - Bước 1: Chọn ô cần sao chép công thức. - Bước 2: Chọn nút Copy trên thẻ lệnh Home. - Bước 2: Chọn nút Paste trên thẻ lệnh Home.
- Ghi nhớ! Kiến thức toàn bộ bài
- Tiết 11: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc bài cũ. Luyện tập thực hiện thao tác nhập, tính toán biểu thức (nếu có máy) Về ôn lại các bài đã học để tiết sau thực hành