Bài giảng Tin học Lớp 10 - Bài 2: Thông tin và dữ liệu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 10 - Bài 2: Thông tin và dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_10_bai_2_thong_tin_va_du_lieu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 10 - Bài 2: Thông tin và dữ liệu
- Bài 2. Thông tin và dữ liệu 1. Thông tin Em biết đợc gì khi quan sát các hình ảnh bên? Nhiều sao thì nắng Vắng sao thì ma Những hiểu biết có đợc về một sự vật, sự kiện đợc gọi là thông tin về sự vật, sự kiện đó.
- 2. Các dạng thông tin Hai loại: * Số: Số nguyên, số thực, Lịch và đồng hồ
- * Phi số: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, - Dạng văn bản: Tờ báo, cuốn sách, tấm bia
- - Dạng hình ảnh: Bức tranh vẽ, ảnh chụp, bản đồ, biển báo
- - Dạng âm thanh: Tiếng nói con ngời, tiếng sóng biển, tiếng đàn, tiếng chim hót
- 3. Mã hoá thông tin trong máy tính Các dạng thông 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 Để máy tính xử lí đợc, tin trên đợc 1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 thôngchuyểntin cần vàophải máyđ ợc biến đổitínhthành nh thế nào?dãy bit (biểu 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 diễn bằng các số 0, 1). 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 Cách biến đổi nh thế đợc gọi 1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 là mã hoá thông tin.
- Ví dụ: 01101001 Thông tin gốc Thông tin mã hoá Trong tin học, dữ liệu là thông tin đã đợc đa vào máy tính.
- 4. Biểu diễn thông tin trong máy tính a. Thông tin loại số: * Hệ đếm Hệ thập phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. TrongCon ng tinời họcth- thờngờng dùng dùng hệ hệ đếmđếm nàonào? ? Hệ nhị phân: 0, 1. Hệ cơ số mời sáu (hexa): 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.
- Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ thập phân: Mọi số N có thể biểu diễn dới dạng n n-1 1 0 N = an 10 + an-1 10 + + a1 10 + a0 10 -1 -m + a-1 10 + + a-m 10 , 0 ai 9 Ví dụ: 1 2 5 = 1 102 + 2 101 + 5 100
- Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ nhị phân: Tơng tự nh trong hệ thập phân, mọi số N cũng có biểu diễn dạng n n-1 1 0 N = an 2 + an-1 2 + + a1 2 + a0 2 -1 -m + a-1 2 + + a-m 2 , ai = 0, 1 Ví dụ: 3 2 1 0 11012 = 1 2 + 1 2 + 0 2 + 1 2 = 1310
- Biểu diễn số trong các hệ đếm • Hệ hexa: Biểu diễn số trong hệ hexa cũng tơng tự n n-1 1 0 N = an 16 + an-1 16 + + a1 16 + a016 -1 -m + a-1 16 + + a-m 16 , 0 ai 15 Với quy ớc: A = 10, B = 11, C = 12, D = 13, E = 14, F = 15. Ví dụ: 2 1 0 1BE16 = 1 16 + 11 16 + 14 16 = 44610
- * Chuyển đổi giữa các hệ đếm Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16 7 2 45 16 6 3 2 32 2 16 2 1 2 1 13 0 0 1 0 0 2 1 45(10) =2 D (16) 7(10) = 1 1 1 (2)
- * Biểu diễn số trong máy tính Biểu diễn số nguyên 0 là dấu dơng 7(10) = 111(2) 1 là dấu âm Bit 0 0 0 0 0 1 1 1 1 byte Trong đó: - Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lu trữ số 0 hoặc 1: 1 bit. - Một byte có 8 bit, bit cao nhất thể hiện dấu (bit dấu). - Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte để biểu diễn số nguyên.
- Biểu diễn số thực: Biểu diễn số thực dới dạng dấu phẩy động: Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105 M x 10 K Trong đó: - M: Là phần định trị (0,1 M < 1). - K: Là phần bậc (K 0).
- Biểu diễn số thực trong một số máy tính: Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2 Dấu phần định trị 4 byte 0 1 0 0 0 0 1 0 0 . . 0 0 0 0 0 1 1 1 Dấu phần bậc Đoạn Bit biểu Các bit dùng diễn giá trị cho giá trị phần bậc phần định trị.
- b. Thông tin loại phi số * Biểu diễn văn bản: Mã hoá thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hoá từng kí tự và thờng sử dụng: Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hoá kí tự, mã hoá đợc 256 = 28 kí tự. Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hoá kí tự, mã hoá đợc 65536 = 216 kí tự. Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự đợc biểu diễn bằng 1 byte
- Ví dụ: Kí tự Mã ASCII Mã ASCII Bảng mã hoá kí tự ASCII thập phân nhị phân A 65 01000001 01000001 Xâu kí tự “TIN”: Kí tự Mã ASCII Mã ASCII thập phân nhị phân T 84 01010100 I 73 01001001 N 78 01001110 01010100 01001001 01001110
- *Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hoá thành các dãy bit.
- Nguyên lí mã hoá nhị phân Thông tin có nhiều dạng khác nhau nh số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, Khi đa vào máy tính, chúng đều biến đổi thành dạng chung dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.
- 5. Đơn vị đo lợng thông tin Bit: Là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính lu trữ một trong hai kí hiệu 0, 1. Kí hiệu Đọc Độ lớn Byte Bai 8 bit KB Ki-lô-bai 1024 byte MB Mê-ga-bai 1024 KB GB Gi-ga-bai 1024 MB TB Tê-ra-bai 1024 GB PB Pê-ta-bai 1024 TB
- Thông tin và cách biểu biễn thông tin 1. Thông tin 2. Các dạng thông tin 3. Mã hoá thông tin trong máy tính 4. Biểu diễn thông tin trong máy tính 5. Đơn vị đo lợng thông tin