Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 12: Kiểu xâu (String)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 12: Kiểu xâu (String)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_11_bai_12_kieu_xau_string.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 12: Kiểu xâu (String)
- Giáo án điện tử tin học lớp 11
- Xõu là dóy cỏc kớ tự trong bộ mó ASCII. Vớ dụ: A T I n H o c Trong đú: 1 2 3 4 5 6 7 Tờn xõu: A; Mỗi kớ tự gọi là một phần tử của xõu; Độ dài của xõu (số kớ tự trong xõu): 7; Nếu xõu cú độ dài bằng 0 gọi là xõu rỗng, kớ hiệu ‘’ Khi tham chiếu đến kớ tự thứ i của xõu ta viết A[i]. Vớ dụ: A[5]=’H’; A[4]=‘ ’;
- Var : String[độ dài lớn nhất]; Vớ dụ: Var hoten: String[25]; → Biến hoten sẽ cú độ dài tối đa là 25 kớ tự Lưu ý: Khi khai bỏo xõu cú thể bỏ qua phần khai bỏo [độ dài lớn nhất], khi đú độ dài lớn nhất của xõu sẽ nhận giỏ trị ngầm định là 255. Vớ dụ: Var chuthich :String; → Biến chuthich cú độ dài tối đa là 255 kớ tự
- a. Phộp ghộp xõu: kớ hiệu “+” dựng để ghộp nhiều xõu thành một xõu. Vớ dụ: ‘Ha’ + ‘ Noi’ ‘Ha Noi’ b. Phộp so sỏnh: =, , , >= * Quy ước: - Xõu rỗng là xõu ‘’ Vớ dụ - Xõu A = B nếu chỳng giống hệt nhau. ‘Tin hoc’ = ‘Tin hoc’ - Xõu A > B nếu: ‘Ha Noi’ > ‘Ha Nam’ + Kớ tự đầu tiờn khỏc nhau giữa chỳng ở xõu A cú mó ASCII lớn hơn ở xõu B. (kớ tự A cú mó ASCII là 65; a là 97 ) + Xõu B là đoạn đầu của xõu A. ‘Xau ki tu’ > ‘Xau’
- c. Cỏc thủ tục và hàm chuẩn xử lớ xõu THỦ TỤC í NGHĨA VÍ DỤ S = ‘Song Hong’ Xoỏ n kớ tự của xõu S 1. Delete(S,vt,n) bắt đầu từ vị trớ vt. Delete(S,1,5) ‘Hong’ Chốn xõu S1 vào xõu S1=‘1’; S2=‘Hinh .2’ 2. Insert(S1,S2,vt) S2 bắt đầu từ vị trớ vt. Insert(s1,s2,6) ’Hinh 1.2’
- HÀM í NGHĨA VÍ DỤ Tạo xõu gồm n kớ tự S = ‘Tin hoc’; 1. Copy(S,vt,n) liờn tiếp bắt đầu từ vị Copy(S,5,3)= ‘hoc’; trớ vt của xõu S S = ‘Xin chao’; 2. Length(S) Cho giỏ trị là độ dài của xõu S Length(S) = 8 Cho vị trớ xuất hiện S1=‘1’ ; 3. Pos(S1,S2) đầu tiờn của xõu S1 S2=‘Hinh 1.2’; trong xõu S2 Pos(S1,S2) = 6 Ch=‘a’; 4. UPCase(ch) Chuyển kớ tự ch thành chữ hoa UPCase(ch) = ‘A’;
- 1 Nhập vào họ tờn của hai học sinh, in ra màn hỡnh họ tờn dài hơn? í NGHĨA CÁC BƯỚC: THỂ HIỆN BẰNG PASCAL 1. Khai bỏo xõu Var a,b: string; BEGIN Write(‘ Nhap xau ho ten thu nhat :’); Readln(a); 2. Nhập xõu Write(‘Nhap xau ho ten thu hai :’); Readln(b); 3. Xử lớ xõu và IF Length(a)>Length(b) Then write(a) xuất kết quả else write(b); Readln; END.
- Nhập vào họ tờn của hai học sinh, in ra màn hỡnh họ tờn dài hơn?
- Nhập vào hai xõu từ bàn phớm, kiểm tra xem kớ tự đầu tiờn 2 của xõu thứ nhất cú trựng với kớ tự cuối cựng của xõu thứ hai khụng? í NGHĨA CÁC BƯỚC: THỂ HIỆN BẰNG PASCAL 1. Khai bỏo xõu : A,B Var a,b: string; BEGIN 2. Nhập xõu Write(‘Nhap xau thu nhat :’);Readln(a); Write(‘Nhap xau thu hai :’); Readln(b); 3. Xử lớ xõu và in kết x:=Length(B); quả. Trong đú: IF A[1]=B[x] Then write(‘Trung nhau’) A[1]: Kớ tự đầu tiờn của else write(‘khac nhau’); xõu A B[x]: Kớ tự cuối cựng của Readln; xõu B và x là độ dài của B END.
- Nhập vào hai xõu từ bàn phớm, kiểm tra xem kớ tự đầu tiờn của xõu thứ nhất cú trựng với kớ tự cuối cựng của xõu thứ hai khụng?
- Nhập vào một xõu từ bàn phớm, đưa ra màn hỡnh xõu thu 3 được bằng cỏch loại bỏ cỏc dấu cỏch từ xõu đó cho? í NGHĨA CÁC BƯỚC: THỂ HIỆN BẰNG PASCAL 1. Nhập xõu s Begin write(‘Nhap xau s’);readln(s); 2. Khởi tạo xõu rỗng; St:=‘’; 3. Lần lượt duyệt qua tất For i:=1 to length(s) do cả cỏc phần tử của xõu if s[i] <>’ ’ then st:=st+s[i]; vừa nhập, nếu phần tử được duyệt khỏc dấu cỏch thỡ bổ sung vào xõu rỗng. 4. In kết quả Write(‘ket qua ‘,st); 5. kết thỳc Readln End.
- Nhập vào một xõu từ bàn phớm, đa ra màn hỡnh xõu thu được bằng cỏch loại bỏ cỏc dấu cỏch từ xõu đó cho?
- Hóy nhớ! ➢ Xõu là dóy cỏc kớ tự trong bộ mó ‘Xin chao cac ban!’ ASCII. ➢ Khai bỏo: tờn xõu, độ dài lớn Var S : string[30] nhất của xõu. S[1] = ‘X’ ➢ Tham chiếu phần tử của xõu: Tờn xõu[chỉ số] ➢ Cỏc thao tỏc xử lớ thờng dựng: + Phộp ghộp xõu, so sỏnh xõu; + Cỏc thủ tục và hàm chuẩn.
- Quiz Click the Quiz button to edit this object