Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp - Nguyễn Thị Yến

pptx 12 trang phanha23b 29/03/2022 4900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp - Nguyễn Thị Yến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_11_bai_16_vi_du_lam_viec_voi_tep_nguye.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 11 - Bài 16: Ví dụ làm việc với tệp - Nguyễn Thị Yến

  1. Giáo viên hướng dẫn: Tạ Thị Hồng Nhung Giáo sinh thực hiện : Nguyễn Thị Yến
  2. ▪ Chia lớp thành 4 nhóm. ▪ Nội dung: Viết tất cả cú pháp các câu lệnh đã học trong bài 15 vào giấy. ▪ Thời gian: Sau 4 phút các nhóm báo cáo vòng tròn.
  3. BÀI 16. VÍ DỤ LÀM VIỆC VỚI TỆP
  4. VÍ DỤ 1 : -Trại của thầy HT có toạ độ (0,0). -Trại của các GVCN có toạ độ nguyên (x,y) được ghi trong tệp văn bản ‘TRAI.TXT’ (chứa liên tiếp các cặp số nguyên, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng kí tự xuống dòng) -Yêu cầu đọc các cặp toạ độ từ tệp ‘TRAI.TXT’. -Tính rồi đưa ra màn hình khoảng cách giữa trại của mỗi GVCN và trại của thầy HT.
  5. Xác định bài toán Input: ▪ Tọa độ trại Hiệu trưởng O(0,0) ▪ Tệp TRAI.TXT chứa các cặp số nguyên (x,y) liên tiếp. Output: Khoảng cách giữa trại mỗi lớp và trại thầy hiệu trưởng
  6. Xây dựng thuật toán ? B1. Kiểm tra con trỏ tệp TRAI.TXT B2. Đọc giá trị x, y từ tệp TRAI.TXT; B3. Tính và in khoảng cách d; B4. Quay lại B1.
  7. Thực hiện. PASCAL Phần khai báo: Var ▪ Biến tệp f để đọc dữ liệu từ f :text; tệp. d: real; x, y: integer; ▪ Khai báo biến d, x, y. Begin Phần thân: Assign(f, ‘TRAI.TXT’); ▪ Gắn biến tệp f với tệp Reset(f); ‘TRAI.TXT’ While not eof(f) do ▪ Mở tệp để đọc dữ liệu. Begin ▪ Lặp lại nếu chưa hết tệp: Read(f,x,y); 1. Đọc giá trị x, y từ biến tệp f d:= sqrt(x*x+y*y); 2. Tính d. Write(‘Khoang cach: 3. In d ra màn hình ‘,d:10:2); ▪ Đóng tệp. End; Close(f); End.
  8. VÍ DỤ 2: Đưa các câu lệnh sau vào những vị trí cần thiết nhằm đổi chương trình trên để có được chương trình đọc dữ liệu từ bàn phím và ghi dữ liệu vào tệp? Chương trình Câu lệnh f1: text; {1} Var s: string; Assign(f1,’c:\ghixau1.txt’); {2} a: byte; Rewrite( f1); {3} Begin Write(f1,a); {4} readln(s); Close(f1); {5} a:=length(s); {6} write(a); {7} readln; {8} End.
  9. {1} Var s: string; {2} a: byte; f1: text; {3} Begin Assign(f1,’c:\ghixau1.txt’); {4} readln(s); Rewrite( f1); Write(f1,a); Close(f1); {5} a:=length(s); {6} write(a); {7} readln; {8} End.
  10. Var s: string; a: byte; f1: text; Begin readln(s); Assign(f1,’c:\ghixau1.txt’); Rewrite( f1); a:=length(s); Write(f1,a); {write(a);} Close(f1); readln; End.