Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 10, Bài 4: Cấu trúc bảng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 10, Bài 4: Cấu trúc bảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_12_tiet_10_bai_4_cau_truc_bang.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 10, Bài 4: Cấu trúc bảng
- T A B L E Là 1 trong 4 đối tượng chính của Access Chứa thông tin về 1 chủ thể xác định Dùng để lưu dữ liệu Gồm nhiều hàng, nhiều cột
- 1. Các khái niệm chính Trường (field): Là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý. BảnEm hãyghi (record):cho biết bảng Là một HOC_SINH hàng của bảngcó bao gồm nhiêu dữ liệuhàng, về bao các nhiêuthuộc cột?tính của chủ thể được quản lý
- 1. Các khái niệm chính Text Kiểu dữ liệu(Data Type): Là kiểu dữ liệu lưu trong 1 trường Kích thước Kiểu dữ liệu Mô tả lưu trữ Text Dữ liệu kiểu văn bản gồm các kí tự 0-255 kí tự Number Dữ liệu kiểu số 1, 2, 4 hoặc 8 byte Date/Time Dữ liệu kiểu ngày/ giờ 8 byte Currency Dữ liệu kiểu tiền tệ 8 byte Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản AutoNumber 4 hoặc 16 byte ghi mới và thường có bước tăng là 1 Yes/No DL kiểu Boolean (lôgic) 1 bit Memo NumberDữ liệu kiểu văn bản 0-65536 kí tự
- BÀI TẬP VẬN DỤNG • Tên bảng: DIEM • Tên1. Xáctrườngđịnh: tênMaso,bảng?Hodem, Ten, Ngsinh, Lop, Toan, Ly, Hoa • Có2. Xác8 bảnđịnh tênghicác. Vítrường?dụ {HS01; Trần Lan; Anh; 12/08/2000; 123.ACó5;10mấy,0;bản8,6ghi?; 8,7}Nêu ví dụ 1 bản ghi 4.MasoXác địnhHodemkiểu dữTenliệuNgsinhcủa các trường?Lop Toan Ly Hoa Text Text Text Date/Time Text Number Number Number
- 2. Tạo và sửa cấu trúc bảng a. Tạo cấu trúc bảng Nhóm 1: Nêu các cách tạo bảng. Hãy tạo bảng bằng cách 1 Nhóm 2: Nêu các bước tạo trường. Tạo 5 trường Maso, Hodem, Ten, GT, Ngsinh của bảng Nhóm 3: Cho biết khái niệm khóa chính? Thực hiện chọn khóa chính là trường Maso cho bảng. Nhóm 4: Lưu cấu trúc bảng với tên HOC_SINH
- a. Tạo cấu trúc bảng B1: Chọn đối tượng bảng Table
- a. Tạo cấu trúc bảng B2: Tạo các trường ✓ Tên trường (Field Name) ✓ Kiểu dữ liệu (Data Type) ✓ Mô tả trường (Description) ✓ Tính chất trường (Field Properties) Một số tính chất trường: ❑ Field Size (kích thước trường) ❑ Format (Định dạng) ❑ Caption ❑ Default Value (giá trị ngầm định)
- a. Tạo cấu trúc bảng B3: Chỉ định khóa chính 1. Chọn trường làm khóa chính 2. Nháy nút ➢ Chú ý: ✓ Chọn khóa chính là: giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. ✓ Không được nhập giá trị trùng nhau hoặc không để trống ở trường khóa chính. ✓ Nếu không chỉ định khóa chính, Access sẽ tự động tạo trường khóa chính có tên là ID, kiểu dữ liệu là AutoNumber.
- b.Thay đổi cấu trúc bảng Nhóm 1: Nêu các bước thêm trường DoanVien vào bảng HOC_SINH Nhóm 2: Các bước thay đổi thứ tự trường DoanVien lên trước trường Diachi Nhóm 3: Các bước xóa trường. Thực hiện xóa trường bất kì. Nhóm 4: Các bước Thay đổi khóa chính. Thay đổi trường khóa chính là Maso thành trường Ten
- Thao tác Nút Bảng chọn lệnh Thêm trường Insert / Rows Xóa trường Edit / Delete Rows Thay đổi thứ tự trường 1. Chọn trường. Nhấn và giữ chuột Sử dụng chuột 2. Di chuyển đến vị trí mới và thả chuột Thay đối khóa chính Edit / Primary Key
- c. Xóa và đổi tên bảng ❑ Đổi tên bảng B1: Chọn bảng B2: Edit / Rename B3: Gõ tên bảng và nhấn Enter ❑ Xóa bảng B1: Chọn tên bảng cần xóa. B2: Edit / Delete.
- Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) Nhập,sửa dữ liệu Chế độ thiết kế (Design View) Tạo, Sửa cấu trúc bảng
- BÀI TẬP Hãy thực hiện các bước để tạo bảng NGUOIMUON như sau: Trường Sothe Hodem Ten NgSinh Lop Tính chất Field size 10 50 15 10 Caption Số thẻ Họ đệm Tên Ngày sinh Lớp
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ Câu 4: Giả sử trong bảng Bán hàng của 1 CSDL có trường ngayban CâuCâuCâu 2: Câu Ta1:5: MuốnĐểcó(ngày 3: thểdi Ta chuyển thao bán).cóthực thể tác hiệnVậy nhậpthứ với kiểuthêm tự một dữ các dữ liệumộttrường trườngliệu chotrường của tabảng ta phảitrường ởsử bằngchế làmdụng đóđộ gìmấy thiếtlà nàođầu gì? cách? củabịtiên? nào? bảng? C H O N T H I E T K E N H I E U C A C H D A T E T I M E C H U O T