Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 24, Bài 8: Truy vấn dữ liệu

ppt 22 trang phanha23b 29/03/2022 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 24, Bài 8: Truy vấn dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_12_tiet_24_bai_8_truy_van_du_lieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 24, Bài 8: Truy vấn dữ liệu

  1.   Câu hỏi 1: Xét trong CSDL QuanLi_HS có bảng HOC_SINH có cấu trúc như sau: ? Hãy lọc ra danh sách các học sinh có điểm toán, điểm văn và điểm tin lớn hơn hoặc bằng 8.
  2.   Câu hỏi 2: Xét CSDL KINH_DOANH gồm 3 bảng: ? Hãy cho biết thông tin của những khách hàng (mã khách hàng, họ tên, địa chỉ) cùng với những mặt hàng (mã mặt hàng, tên mặt hàng, đơn giá) được mua với số lượng lớn hơn 10?
  3.   1. Khái niệm a. Mẫu hỏi Mẫu hỏi là công cụ giúp thống kê dữ liệu, 1. Các khái niệm nhóm và lựa chọn các bản ghi của nhiều bảng theo a) Mẫu hỏi các điều kiện cho trước. Mẫu hỏi sử dụng để: - Sắp xếp các bản ghi; - Chọn các bản ghi thoả mãn điều kiện cho trước; - Chọn các trường để hiển thị; - Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi - Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác;
  4.   b. Biểu thức: Gồm các toán hạng và các phép toán. Các phép toán: 1. Các khái niệm + Phép toán số học: +, -, *, / a) Mẫu hỏi + Phép toán so sánh (quan hệ): , =, =, <> b) Biểu thức + Phép toán logic: AND, OR, NOT Toán hạng của các biểu thức: + Tên trường được ghi trong dấu ngoặc vuông. Ví dụ: [Toan], [Van] + Hằng số. Ví dụ: 1.99; 199, + Hằng văn bản: Ví dụ: “NAM” + Hàm (Sum, Avg, Max, Min, Count )
  5.   b. Biểu thức: Gồm các toán hạng và các phép toán. Biểu thức số học: 1. Các khái niệm - Mô tả các trường tính toán. a) Mẫu hỏi Cú pháp: : b) Biểu thức Ví dụ: ThanhTien: [So_luong]*[Don_gia] Biểu thức lôgic: + Thiết lập bộ lọc cho bảng; + Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi; Ví dụ: [Toan]>=8 AND [Van]>=8 AND [Tin]>=8
  6.   c. Các hàm: Hàm Ý nghĩa 1. Các khái niệm a) Mẫu hỏi SUM Tính tổng b) Biểu thức AVG Tìm giá trị trung bình c) Các hàm MIN Tìm giá trị nhỏ nhất MAX Tìm giá trị lớn nhất COUNT Đếm số giá trị khác trống
  7.   2. Tạo mẫu hỏi: Các cách thiết kế mẫu hỏi: -Cách 1: Nháy đúp vào Create query in Design 1. Các khái niệm View (Tự thiết kế). a) Mẫu hỏi b) Biểu thức c) Các hàm 2. Tạo mẫu hỏi -Cách 2: Nháy đúp vào Create query by using Wizard (Thuật sỹ).
  8.   2. Tạo mẫu hỏi: Các bước tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế: B1: Chọn Queries trong bảng chọn đối tượng; 1. Các khái niệm a) Mẫu hỏi b) Biểu thức c) Các hàm 2. Tạo mẫu hỏi Chọn Queries B2: Kích đúp chuột vào Create Query in Design View;
  9.   2. Tạo mẫu hỏi: Các bước tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế: B1: Chọn Queries trong bảng chọn đối tượng; 1. Các khái B2: Kích đôi chuột vào Create Query in Design View; niệm a) Mẫu hỏi B3: Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi; b) Biểu thức Nhấn Add c) Các hàm 2. Tạo mẫu hỏi Nhấn Close Chọn bảng
  10.   2. Tạo mẫu hỏi: Các bước tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế: B1: Chọn Queries trong bảng chọn đối tượng; 1. Các khái B2: Kích đôi chuột vào Create Query in Design View niệm B3: Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi; a) Mẫu hỏi b) Biểu thức B4: Chọn các trường tham gia vào mẫu hỏi; c) Các hàm 2. Tạo mẫu hỏi Kích đúp chuột
  11.   2. Tạo mẫu hỏi: Các bước tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế: B1: Chọn Queries trong bảng chọn đối tượng; 1. Các khái B2: Kích đôi chuột vào Create Query in Design View niệm a) Mẫu hỏi B3: Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi; b) Biểu thức B4: Chọn các trường tham gia vào mẫu hỏi; c) Các hàm B5: Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi; B6: Tạo các trường tính toán từ các trường đã có; 2. Tạo mẫu hỏi B7: Đặt điều kiện gộp nhóm.
  12.  Các thành phần trong thiết kế mẫu hỏi:  Tên bảng Xác hoặc mẫu định hỏi chứa Khai báo các Phầntrường lấy tên các trường nguồntương trường cần sắp dữ liệuứng được chọn xếp Phần Xác định thiết lập các trường mẫu hỏi xuất hiện trong mẫu hỏi Mô tả các điều kiện để chọn bản ghi (biểu thức logic)
  13.   Chú ý 1. Các khái - Không nhất thiết phải thực hiện tất cả các bước niệm a) Mẫu hỏi trên. b) Biểu thức - Lưu mẫu hỏi: Vào File chọn Save hoặc kích chuột c) Các hàm vào nút lệnh (Save) trên thanh công cụ. 2. Tạo mẫu hỏi -Xem kết quả của mẫu hỏi: Kích chuột vào nút lệnh (Run) trên thanh công cụ.
  14.   Xem hoặc sửa đổi thiết kế mẫu hỏi: - Chọn mẫu hỏi cần xem hoặc sửa. 1. Các khái niệm - Nháy nút a) Mẫu hỏi b) Biểu thức c) Các hàm 2. Tạo mẫu hỏi Kích chọn tên mẫu hỏi
  15.   3. Ví dụ áp dụng: a.Trong CSDL QuanLi_HS, tạo mẫu hỏi để hiển thị danh sách các học sinh có điểm toán, điểm văn 1. Các khái niệm và điểm tin lớn hơn hoặc bằng 8 theo thứ tự Tên a) Mẫu hỏi tăng dần. b) Biểu thức c) Các hàm 2. Tạo mẫu hỏi  Biểu thức lôgic: 3. Ví dụ áp dụng [Toan]>=8 and [Van]>=8 and [Tin]>=8
  16.   3. Ví dụ áp dụng: b.Trong CSDL QuanLi_HS, tạo mẫu hỏi để hiển thị danh sách học sinh có điểm trung bình các môn 1. Các khái niệm từ 6,5 trở lên. a) Mẫu hỏi b) Biểu thức c) Các hàm 2. Tạo mẫu hỏi 3. Ví dụ áp dụng
  17.   Củng cố - Khái niệm mẫu hỏi. - Nắm các biểu thức, các phép toán, các hàm để đưa vào mẫu hỏi. - Nắm các bước tạo mẫu hỏi.